KEEP IN MIND THAT MOST in Vietnamese translation

[kiːp in maind ðæt məʊst]
[kiːp in maind ðæt məʊst]
hãy nhớ rằng hầu hết
remember that most
keep in mind that most
lưu ý rằng hầu hết
note that most
keep in mind that most
be aware that most
ghi nhớ rằng hầu hết
hãy nhớ rằng phần lớn
keep in mind that the vast majority
remember that most
keep in mind that most
think that the greater part

Examples of using Keep in mind that most in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Keep in mind that most angel investors are or have been successful entrepreneurs in the past.
Hãy nhớ rằng hầu hết các nhà đầu tư thiên thần đang hoặc đã là những doanh nhân khởi nghiệp thành công.
Just keep in mind that most people have to try more than once, and only 4%-7% succeed without help.
Chỉ cần nhớ rằng hầu hết mọi người phải cố gắng nhiều hơn một lần và chỉ có 4- 7% thành công mà không cần giúp đỡ.
Keep in mind that most studies have examined green tea extracts or supplements containing isolated green tea antioxidants.
Hãy nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu đã kiểm tra chất chiết xuất từ trà xanh hoặc chất bổ sung có chứa chất chống oxy hóa trà xanh bị cô lập.
Keep in mind that most manufacturers list the dosage as the raw royal jelly equivalent.
Hãy nhớ rằng hầu hết các nhà sản xuất liệt kê liều lượng như sữa nguyên chất tương đương sữa ong chúa.
Keep in mind that most studies done on this potential benefit have been animal studies, so more research is needed.
Hãy nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu được thực hiện về lợi ích tiềm năng này là nghiên cứu trên động vật, vì vậy cần nghiên cứu thêm.
Before we start, you should keep in mind that most of the important changes can be done only using an administrator account.
Trước khi bắt đầu, bạn phải lưu ý rằng phần lớn những thay đổi quan trọng chỉ có thể thực hiện được khi sử dụng tài khoản quản trị.
Keep in mind that most kids need a lot of sleep- usually more than parents allow for.
Hãy luôn nhớ rằng, hầu hết trẻ mẫu giáo cần ngủ nhiều hơn- chúng thường ngủ nhiều hơn sự cho phép của ba mẹ.
Keep in mind that most preschool children can only recognize numbers to twenty and may need help with letters of the alphabet.
Hãy nhớ rằng đa số trẻ em mẫu giáo chỉ có thể nhận ra các số từ 1 đến 20, và có thể gặp khó khăn để nhớ hết được bảng chữ cái.
Keep in mind that most studies have examined green tea extracts
Hãy nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu đã kiểm tra chiết xuất
However, keep in mind that most people do not respond
Tuy nhiên, lưu ý rằng nhiều người không phản hồi,
Keep in mind that most mortgages will permit you to make additional payments to your principal at anytime.
Hãy nhớ rằng hầu hết các khoản thế chấp sẽ cho phép quý khách thanh toán thêm vào tiến goc bất cứ lúc nào.
That said, keep in mind that most of the studies supporting these benefits are observational.
Dù vậy, hãy luôn nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu ủng hộ các lợi ích này đều do quan sát.
Keep in mind that most colleges and universities base their admissions decision on academic performance.
Hãy lưu ý rằng hầu hết các trường cao đẳng và đại học tuyển sinh dựa trên thành tích học tập của bạn.
Still, keep in mind that most of these studies are observational.
Dù vậy, hãy luôn nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu ủng hộ các lợi ích này đều do quan sát.
However, keep in mind that most of these studies are observational.
Dù vậy, hãy luôn nhớ rằng hầu hết các nghiên cứu ủng hộ các lợi ích này đều do quan sát.
However, keep in mind that most people consume a very small portion of ginger,
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng hầu hết mọi người tiêu thụ một phần rất nhỏ của gừng,
Tip- Keep in mind that most prospects and clients will be a mix of these personality types and won't fit neatly into one of the four categories above.
Hãy nhớ rằng hầu hết những khách hàng tiềm năng sẽ là sự kết hợp của các loại nhân cách này và không phù hợp hẳn với một trong bốn loại trên.
You are willing to be responsible for maintenance or repairs(keep in mind that most solar-powered systems offer warranties on the solar panels and solar power equipment, and many solar installers will offer operations
Bạn sẵn sàng chịu trách nhiệm bảo trì và sửa chữa( lưu ý rằng hầu hết các hệ thống năng lượng mặt trời đều đưa ra chế độ bảo hành,
Keep in mind that most of the images are by amateur photographers for the quality is often lacking, though it's not
Hãy nhớ rằng hầu hết các hình ảnh của ông được thực hiện bởi các nhiếp ảnh gia nghiệp dư
Going back to the two primary reasons why dogs are given up for adoption(lack of exercise and leadership) keep in mind that most of these dogs are going to have bottled up energy that they need to burn off.
Trở lại với hai lý do chính tại sao con chó được cho đi làm con nuôi( thiếu tập thể dục và lãnh đạo) lưu ý rằng hầu hết những con chó này sẽ đóng chai đã tăng năng lượng mà họ cần phải đốt cháy.
Results: 78, Time: 0.062

Keep in mind that most in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese