KIDNAP in Vietnamese translation

['kidnæp]
['kidnæp]
bắt cóc
kidnapped
abducted
of kidnapping
hijacked
snatched
seized
hostage
kidnap

Examples of using Kidnap in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kidnap a prince. Sixteen? Yeah, if you wanna start a war?
Ừ, nếu các ông muốn bắt đầu một cuộc chiến… hãy bắt cóc hoàng tử. Mười sáu?
Her mother hasn't arrived yet, but let's kidnap her now.
Mẹ nó chưa đến, nhưng ta sẽ bắt cóc nó luôn.
Her mom's not here yet, but let's kidnap her right away.
Mẹ nó chưa đến, nhưng ta sẽ bắt cóc nó luôn.
Kidnap a prince. Yeah, if you wanna start a war… Sixteen?
Ừ, nếu các ông muốn bắt đầu một cuộc chiến… hãy bắt cóc hoàng tử. Mười sáu?
They saved over 20 kidnap victims.
Họ đã cứu 20 nạn nhân bị bắt cóc.
Why would anyone wanna kidnap Christine?
Tại sao lại có người muốn bắt Christine?
Thank you for mentioning the issue of the kidnap of my mother.
Cảm ơn chị đã đề cập đến chuyện mẹ tôi bị bắt cóc.
Probably because Kidnap has a good storyline, but when it comes out to be“mouse tail”?
Có lẽ là vì Kidnap có cái cốt truyện hay, nhưng khi sản xuất lại thành ra“ đầu voi đuôi chuột chăng”?
Mittal plays Anwar Razdan in the second series of Kidnap and Ransom which aired on ITV1 from 23 February 2012.
Mittal đóng vai Anwar Razdan trong phần hai của Kidnap and Ransom được phát sóng trên ITV1 từ ngày 23 tháng 2 năm 2012.
After all, if you want to find a dramatic movie, Kidnap is definitely not the right candidate.
Sau cuối, nếu bạn muốn tìm một bộ phim kịch tính thì chắc chắn Kidnap không thể là ứng cử viên phù hợp.
So you kidnap her and you ask her adoptive parents for money?
Vậy nên anh đã bắt cóc cô bé và tống tiền bố mẹ nuôi của cô bé?
If by interaction you mean kidnap and torture, Yeah,
Nếu sự tương tác mà các vị nói đến là bắt cóc và tra tấn
Using this information, the terrorists kidnap Nao and hold her, Kumagami,
Nhờ thông tin từ Kumagami, nhóm khủng bố đã bắt cóc Nao và muốn dùng cô,
Raquel Murillo, you are under arrest for the crimes of belonging to an armed group, kidnap, an attack against the authorities
Raquel Murillo, bắt cóc, tấn công một sĩ quan
And when you see him with his sister, well, it's hard to believe he's serving 16 years for kidnap.
Thật khó tin là anh ta đang thụ án 16 năm vì bắt cóc. Và khi bạn thấy anh ta với em gái.
The villains know he is the chosen one, so they kidnap his son in the spice market.
Chúng biết đó là người hùng nên đã bắt cóc con anh ta ở chợ gia vị.
And take them to be sex slaves in Jedda. The Hadandawa kidnap our daughters.
Nhà Hadandawa bắt cóc con gái chúng ta, và bắt họ làm nô lệ tình dục ở Jedda.
That night, the cursed crew of the Black Pearl attack Port Royal and kidnap Elizabeth.
Đêm hôm đó, một con tàu bị nguyền rủa tên là Ngọc trai đen tấn công Por Royal và Elizabeth bị bắt cóc.
his friends try to stop them, the pandas kidnap them and lock them up.
những con gấu trúc đã bắt cóc họ và nhốt họ lại.
Clandestine burial sites have often been used by drug cartels in Mexico to hide the bodies of executed rivals or kidnap victims.
Các hố chôn bí mật thường được các băng đảng ma túy Mexico dùng làm nơi vất bỏ xác chết của các đối thủ hoặc các nạn nhân bị bắt cóc.
Results: 488, Time: 0.0684

Top dictionary queries

English - Vietnamese