KNOW THYSELF in Vietnamese translation

[nəʊ ðai'self]
[nəʊ ðai'self]
biết mình
know i
realize
idea what i
hãy biết chính mình
hiểu rõ chính mình
understand yourself
know yourself
hiểu bản thân
understand yourself
to know yourself
của biết biết thyself

Examples of using Know thyself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before“Know thyself” another maxim is needed:“Be thyself”;
Trước khi" Hiểu chính mình" cần phải" Là chính mình";
Know Thyself with MP3.
Know thyself, as the old adage goes.
Tự biết mình, người xưa giục giã.
The maxim,"Know thyself" has been around since the ancient Greeks.
Câu châm ngôn,' Hãy biết mình' đã xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ.
Know thyself.".
Hãy biết mình.'.
Know Thyself: The Key to Freedom.
Hiểu biết bản thân, chìa khóa của tự do.
Every man ought to know thyself.
Mỗi công dân phải hiểu biết chính mình.
The theme this week is"know thyself".
Chủ đề của tuần này là" biết bản thân".
The Greeks had a saying:“Know thyself.”.
Người Hy Lạp có một câu danh ngôn:“ Hãy biết mình.”.
Heller's first step in handling anger is“know thyself.”.
Theo Sheri Heller, bước đầu tiên xử lý cơn giận là“ tự biết bản thân mình”.
Nothing in excess and know thyself.
Không viễn vông và tự biết mình.
The biggest takeaway for us is: know thyself.
Nhân đức quí giá nhất đối với chúng ta là: Tự biết mình”.
This is, of course, the oldest advice the book: know thyself.
Đây chính là lời khuyên cũ nhất của mọi cuốn sách: know thyself.
The theme for the week, then, is"Know Thyself.".
Chủ đề của tuần này là" biết bản thân".
The biggest takeaway for us is: know thyself.
Nhận thức quý giá nhất đối với chúng ta là: TỰ BIẾT MÌNH.
Know thyself” is a phrase that you have probably heard one too many times before, and you probably even
Biết mình” là một cụm từ mà bạn có lẽ đã nghe nhiều lần,
We have all heard the famous adage"Know Thyself" that is inscribed over the doorway of the Greek temple of Delphi.
Tất cả chúng ta đều đã nghe câu ngạn ngữ nổi tiếng" Biết bản thân mình" được khắc trên ô cửa của ngôi đền Delphi của Hy Lạp.
From ancient times, sages and saints repeatedly advised people to"know thyself".
Từ thời cổ đại, các thánh nhân hầu như liên tục lặp đi lặp lại nhắc nhở mọi người“ biết mình”.
The dictum“know thyself” applies to every area of our life experience.
Câu châm ngôn“ Nhận biết bản thân mình” áp dụng cho mọi lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta.
Man, know thyself and thou shall know the Universe
Con người, hãy biết chính mình và con sẽ biết vũ trụ
Results: 86, Time: 0.0639

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese