LAUNCH SYSTEM in Vietnamese translation

[lɔːntʃ 'sistəm]
[lɔːntʃ 'sistəm]
hệ thống phóng
launch system
launcher system
ejection system
launch system
hệ thống khởi động
system boots
system startup
launch system
the ignition system
starter systems
hệ thống khởi chạy

Examples of using Launch system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Space Launch System(SLS) rocket
tên lửa Hệ thống phóng không gian( SLS)
NASA has been working on a massive new rocket for the last decade called the Space Launch System(SLS), while also developing a new spacecraft called Orion.
Trong thập kỷ qua, NASA đã làm việc trên một tên lửa mới to lớn gọi là Space Launch System( SLS), trong khi đó họ cũng đang phát triển một tàu vũ trụ mới nữa, có tên là Orion.
be returned to the Kennedy Space Center to complete and assemble with the Space Launch System(SLS).
lắp ráp với hệ thống phóng tên lửa Space Launch System( SLS).
Other sources agree that it seems likely that the Trump administration will take a hard look at costly NASA programmes, such as the Space Launch System and Orion spacecraft, which could be replaced by cheaper, private alternatives.
Họ cũng đồng ý rằng dường như chính quyền Trump sẽ có một lập trường cứng rắn với các chương trình NASA tốn kém như Space Launch System và tàu vũ trụ Orion, mà có thể được thay thế bởi các tùy chọn rẻ hơn.
the Space Launch System.
Space Launch System.
get them safely home again, scientists are working on the Orion spacecraft, as well as the heavy-life rocket, known as the Space Launch System.
các tên lửa đẩy hạng nặng với thời gian hoạt động kéo dài qua dự án Space Launch System.
days of its passing; the launch vehicle was given the name Space Launch System.
thiết bị phóng được đặt tên là" Space Launch System".
We remain committed to right-sizing our portfolio by reducing the number of facilities that are underused, duplicative, or not required to support the Space Launch System and Orion,” said Kennedy Center Director Bob Cabana.
Chúng tôi vẫn đang trong quá trình giảm số lượng cơ sở vật chất không còn được sử dụng hay không đáp ứng đủ các yêu cầu đôi với hệ thống tên lửa Space Launch System và tàu vũ trụ Orion”, giám đốc Trung tâm vũ trụ Kennedy, ông Bob Cabana cho biết.
a Space Launch System rocket would fly a crewed Orion to the lunar outpost, and(likely) two astronauts would descend from there to the surface and back.
một tên lửa của Hệ thống phóng không gian sẽ đưa một con Orion phi hành đoàn tới tiền đồn mặt trăng và( có khả năng) hai phi hành gia sẽ bay từ đó xuống mặt nước và quay trở lại.
A walkthrough light sculpture of NASA's Space Launch System lifts off in Johnson Space Center's Rocket Park as part of Galaxy Lights at Space Center Houston.
Một tác phẩm điêu khắc ánh sáng của Hệ thống phóng không gian của NASA cất cánh trong Công viên tên lửa của Trung tâm vũ trụ Johnson như một phần của Đèn Galaxy tại Trung tâm vũ trụ Houston.
The deployment of AEGIS Ashore systems by US allies is a matter of controversy, since its launch system can be used to fire Tomahawk cruise missiles and other ordnance.
Việc triển khai hệ thống AEGIS Ashore của đồng minh Mỹ là một vấn đề gây tranh cãi bởi hệ thống phóng của nó có thể được dùng để bắn tên lửa hành trình Tomahawk và các loại khác.
NASA is preparing the B-2 test position to test the core stage of NASA's Space Launch System(SLS) in late 2016 and early 2017.
NASA đang chuẩn bị vị trí thử nghiệm B- 2 để thử nghiệm giai đoạn cốt lõi của Hệ thống phóng không gian( SLS) của NASA vào cuối năm 2016 và đầu năm 2017.
catapults similar to those found on the nuclear-powered USS Gerald Ford, which uses the world's most advanced electromagnetic aircraft launch system.
tàu sân bay hạt nhân USS Gerald Ford, với hệ thống phóng máy bay điện từ hiện đại nhất thế giới.
According to Elon Musk, the launch system will generate twice the force of NASA's legendary Saturn 5 system, which is by far the most powerful launch system ever built.
Theo Elon Musk, hệ thống phóng sẽ tạo ra lực đẩy gấp đôi quả hệ thống Saturn 5 huyền thoại của NASA, thứ cho tới hiện nay vẫn là hệ thống phóng mạnh mẽ nhất con người từng chế tạo.
developing lunar landers and accelerating work on the Space Launch System and Orion.
đẩy nhanh tốc độ làm việc cho hệ thống phóng vào không gian và Orion.
Moscow charges that the United States is placing a missile defense launch system in Europe that can also be used to fire cruise missiles, using targets for missile defense tests
Moscow cho rằng Mỹ đang đặt một hệ thống phóng tên lửa phòng thủ ở châu Âu cũng có thể được sử dụng để bắn tên lửa hành trình,
For missions beyond low Earth orbit(BLEO), NASA has been directed to develop the Space Launch System(SLS), a Saturn-V class rocket, and the two to six person, beyond low Earth orbit spacecraft, Orion.
Đối với các phi vụ bay ra ngoài quỹ đạo thấp quanh Trái Đất( low Earth orbit- BLEO), NASA đã triển khai phát triển tên lửa Space Launch System( SLS), một loại tên lửa lớp Saturn- V, và tàu không gian bay ra bên ngoài quỹ đạo thấp, tàu Orion, có khả năng mang theo từ hai đến sáu phi hành gia.
Moscow is charging that the United States is placing a missile defense launch system in Europe that can also be used to fire cruise missiles, using targets for missile defense
Moscow cho rằng Mỹ đang đặt một hệ thống phóng tên lửa phòng thủ ở châu Âu cũng có thể được sử dụng để bắn tên lửa hành trình,
ground launch system, monitoring of radar,
truyền hình, hệ thống khởi động mặt đất,
build a lunar lander, accelerate the Space Launch System rocket so that it can perform three launches by then, design new spacesuits,
tăng tốc tên lửa Hệ thống phóng không gian để có thể thực hiện ba lần phóng sau đó,
Results: 128, Time: 0.0741

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese