LAUNCH PAD in Vietnamese translation

[lɔːntʃ pæd]
[lɔːntʃ pæd]
bệ phóng
launch pad
launcher
launchpad
launch platform
catapult
tυbe
launch pad
bãi phóng
launch site
launch pad
launch facilities

Examples of using Launch pad in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the satellite was lost, but did not comment on the launch pad explosion.
không bình luận về vụ nổ tại bệ phóng.
previously planned for Wednesday, but was postponed because of problems with ground equipment launch pad.
đã bị hoãn lại do vấn đề với các bệ phóng mặt đất điện.
a Washington-based North Korea project, showed that structures on the launch pad had been rebuilt sometime between Feb. 16 and March 2, Jenny Town,
cho thấy các cấu trúc trên bệ phóng Sohae đã được xây dựng lại trong khoảng thời gian từ ngày 16 tháng 2 đến 2 tháng 3,
It said work to take down a rail-mounted transfer/processing building at the launch pad also appeared to have stalled and it was not clear if the work that had taken place on that was associated with dismantling or modification of the structure.
Nguồn tin này còn cho biết việc tháo dỡ tòa nhà vận chuyển/ xử lý gắn trên đường ray tại bệ phóng dường như cũng đã bị đình trệ, và hiện vẫn chưa rõ rằng công việc đã hoàn thành có liên quan đến việc tháo dỡ hoặc sửa đổi cấu trúc tòa nhà này hay không.
In 2008 the University of Miami started an entrepreneurship program called Launch Pad inside its career center to send the message that starting your own company is a valid career option,
Vào năm 2008, University of Miami bắt đầu một chương trình kinh doanh gọi là Launch Pad( dàn phóng) trong trung tâm tìm việc
The company is not public, and it has not disclosed what insurance it had for the rocket or to cover launch pad damages beyond what they were required to buy by the Federal Aviation Administration, which oversees commercial U.S. launches, for liability and damage to government property.
Công ty này không được công khai, và không được tiết lộ về vấn đề bảo hiểm cho tên lửa bao gồm thiệt hại bệ phóng xa đã được yêu cầu mua bởi Cục quản lý hàng không liên bang dưới sự giám sát mang tính thương mại của Mỹ về trách nhiệm và thiệt hại tài sản của chính phủ.
The rocket and launch pad were both privately funded, the first time
Tên lửa và bệ phóng đã được tài trợ bởi tư nhân,
Whether it's a tweet, blog or interview, coverage is the launch pad to explore your news, see more detail, discover its origins, tweak keywords, search for that hot topic,
Cho dù đó là một tweet, blog hay bài phỏng vấn, khả năng bao quát thông tin chính là bệ phóng giúp bạn có thể cập nhật tin tức,
at 09:31 UTC, from launch pad 17B at Cape Canaveral Air Force Station(CCAFS)
lúc 09: 31 UTC, từ bệ phóng 17B tại Trạm Không quân Cape Canaveral( CCAFS)
faithfully carried all the Saturn V rockets and all the Space Shuttles the 5 mile journey from the Vehicle Assembly Building to the Launch Pad.
tất cả các tàu con thoi cuộc hành trình 5 dặm từ tòa nhà lắp ráp phương tiện đến Bệ phóng.
carrying advanced scramjet engines, was successfully flight-tested from the launch pad of the Sathish Dhawan Space Centre, also known as Sriharikota Range(SHAR),
đã thành công trong chuyến bay thử nghiệm từ bệ phóng của Trung tâm Vũ trụ Sathish Dhawan, còn được gọi
suiting up and heading to the launch pad.
đi đến bệ phóng.
the place that will serve as the launch pad into building the next billion-dollar company.
nơi sẽ là bệ phóng để tiếp tục xây dựng nên công ty giàu mạnh.
on Russia's deal with the European Space Agency, which envisages launches of commercial satellites by Russian Soyuz rockets from France's Kourou launch pad in French Guyana starting in 2008.
dự kiến sẽ bao gồm các kế hoạch phóng vệ tinh thương mại bằng tàu Soyuz của Nga từ bệ phóng Kourou của Pháp tại Guyana, bắt đầu vào năm 2008.
and fired them from a launch pad fixed on the ground.
lửa tầm xa tới bãi phóng, rồi bắn chúng từ các bệ phóng cố định.
cargo spacecraft was launched from Yoshinobu launch pad at Tanegashima space centre on August 4th 2013, bringing Vietnam's micro satellite Pico Dragon
Konotori4) đã được phóng từ bệ phóng Yoshinobu ở Trung tâm Vũ trụ Tanegashima vào ngày hôm nay( 04 tháng 8 năm 2013)
as well as being the launch pad for the outstanding plans of TTC Hospitality for international markets in the future,” Mr. Vinh said.
cũng là bệ phóng cho những kế hoạch táo bạo của Du lịch TTC trong thời gian tới tại các thị trường như Malaysia, Mỹ…”, ông Vinh cho biết thêm.
Currently, India has two launch pads at Sriharikota in Andhra Pradesh.
Hiện Ấn Độ có 2 bệ phóng tại Sriharikota, thuộc bang Andhra Pradesh.
It's a good launching pad for jungle treks into the area;
Đây là một tấm bệ phóng tuyệt vời cho các khu rừng rậm trong khu vực;
Analysts who examined the photos spotted two launch pads with markings pointing northwest towards Tel Aviv and northeast towards Tehran, according to the report.
Các nhà phân tích đã phát hiện hai bệ phóng với những đánh dấu chỉ về hướng Tel Aviv ở phía Tây Bắc và Tehran ở phía Đông Bắc.
Results: 148, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese