LEARN TO COMMUNICATE in Vietnamese translation

[l3ːn tə kə'mjuːnikeit]
[l3ːn tə kə'mjuːnikeit]
học cách giao tiếp
learn to communicate
learn how to communicate

Examples of using Learn to communicate in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
MEI offers the place, the time and the environment you need to overcome your fears and learn to communicate in English, not only in class,
MEI mang đến cho bạn không gian, thời gian và môi trường bạn cần để có thể vượt qua nỗi sợ hãi và học cách giao tiếp bằng tiếng Anh,
In fact, the isolation of poor iPad could do the social skills of children while the children can learn to communicate with each other and with the outside world.
Trên thực tế, sự cô lập của iPad có thể làm nghèo nàn các kỹ năng xã hội của trẻ trong khi trẻ có thể học cách giao tiếp với nhau và với thế giới bên ngoài.
you have to learn to communicate your vision or the vision of your company to the people you want to follow you.
bạn phải học cách truyền đạt tầm nhìn của mình hoặc tầm nhìn của công ty bạn tới những người mà bạn muốn họ làm theo mình.
New graduates should do simple jobs to get experience and learn to communicate with people, instead of waiting for white-collar jobs,” he said.
Sinh viên tốt nghiệp mới phải làm các công việc đơn giản để có được kinh nghiệm và học hỏi để giao tiếp với mọi người, thay vì chờ đợi cho tên công việc,” ông nói.
Researchers say the findings open the door to discovering even more about how humans learn to communicate, and if other animals learn the same way.
Các nhà nghiên cứu cho biết phát hiện này mở ra cánh cửa khám phá nhiều hơn về cách con người học giao tiếp, và liệu rằng những động vật khác có học theo cùng một cách.
In the 1970s Nim became the focus of a landmark experiment which aimed to show that an ape could learn to communicate with language if raised
Trong những năm 1970, tinh tinh trở thành tâm điểm của một cuộc thí nghiệm mang tính bước ngoặt nhằm cho thấy rằng khỉ hình người có thể học được cách giao tiếp thông qua ngôn ngữ
you'll learn to communicate visually through digital media; and you'll produce a portfolio you'll be proud to show employers,
bạn sẽ học cách giao tiếp trực quan thông qua phương tiện kỹ thuật số; và bạn sẽ tạo
she has come to believe that anyone can learn to communicate with animals and with nature,
bất kỳ ai cũng có thể học cách giao tiếp với động vật
This sort of interdisciplinary teamwork means that our students learn to communicate with others whose skills complement their own and they gain experience that's much closer to real-world professional settings than
Loại làm việc theo nhóm liên ngành này có nghĩa là sinh viên của chúng tôi học cách giao tiếp với những người có kỹ năng bổ sung cho riêng họ
Learning to communicate ethical arguments publicly defending one's convictions.
Học cách giao tiếp lập luận đạo đức công khai bảo vệ niềm tin của mình.
Learning to communicate in a positive way what you would like.
Học cách truyền đạt theo cách tích cực những gì bạn muốn.
Learning to Communicate When the Heat is On.
Học cách giao tiếp khi Nóng Nảy.
stuffed lumps, learned to communicate with people.
cục u nhồi, học cách giao tiếp với mọi người.
They learned to communicate with their eyes.
Họ đã học được cách tiếp xúc bằng ánh mắt.
Learning to communicate well with people takes time to develop and everyone will advance at his or her own pace.
Học cách giao tiếp với mọi người cần có thời gian để phát triển kỹ năng đó và mọi người sẽ tiến lên với tốc độ của riêng họ.
Your toddler is in full discovery mode and learns to communicate better with gestures, sounds and words.
Trẻ chập chững ở chế độ khám phá tối đa và học cách giao tiếp tốt hơn bằng cử chỉ, âm thanh và từ.
You are now learning to communicate, for your mind is now opening to a greater association.
Bây giờ bạn đang học cách truyền đạt, bởi vì tâm trí của bạn ngay lúc này đang rộng mở cho một sự liên kết vĩ đại hơn.
They are in full discovery mode and learning to communicate better with gestures, sounds and words.
Trẻ chập chững ở chế độ khám phá tối đa và học cách giao tiếp tốt hơn bằng cử chỉ, âm thanh và từ.
Word and silence: learning to communicate is learning to listen and contemplate as well as speak.
Lời nói và sự im lặng: học truyền thônghọc cách lắng nghe và chiêm niệm cũng như học nói.
Socialization may in turn have impacted how men and women learned to communicate emotions such as kindness and compassion.
Xã hội hóa đến lượt nó có thể tác động đến cách phụ nữ và đàn ông học cách truyền đạt những cảm xúc như sự tử tế và tình thương.
Results: 63, Time: 0.0375

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese