LECTURERS in Vietnamese translation

['lektʃərəz]
['lektʃərəz]
giảng viên
lecturer
faculty
instructor
teacher
teaching staff
trainer
academic staff
tutor
giáo viên
teacher
instructor
schoolteacher
faculty
educator

Examples of using Lecturers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In England, there were also itinerant lecturers offering their service, typically for a fee.[5].
Tại Anh, Cũng có những giảng viên lưu động cung cấp những dịch vụ của họ và có tính phí…[ 5].
Lecturers- Experts who take part in teaching are excellent lecturers, leading experts graduated from famous universities in the world.
Các giảng viên- Chuyên gia tham gia đào tạo, giảng dạy đều là những giảng viên giỏi, chuyên gia đầu ngành tốt nghiệp ở các trường nổi tiếng trên thế giới.
And contacting other lecturers whose assignments the student may not be able to hand in on time.
Và liên hệ với các giảng viên khác để xin phép giúp sinh viên nếu họ không thể nộp bài tập đúng giờ.
Our size means that you'll get to know your lecturers and fellow students, giving you a more personal learning experience.
Kích thước của chúng tôi có nghĩa là bạn sẽ tìm hiểu về các giảng viên và bạn học của bạn, tạo cho bạn một trải nghiệm học tập cá nhân hơn.
Many lecturers have held senior management positions with major blue chip multinational companies in Ireland and internationally.
Nhiều người trong số các giảng viên nắm giữ vị trí quản lý cấp cao của các công ty đa q…[+] uốc gia màu xanh chip lớn ở Ireland và quốc tế.
Famous lecturers from Ho Chi Minh City offer workshops for us about various contents such as coaching and management communication.
Những giảng viên nổi tiếng đến từ thành phố Hồ Chí Minh cung cấp cho chúng tôi những buổi hội thảo về nhiều nội dung đa dạng, chẳng hạn như tập huấn và giao tiếp.
Earlier, students, lecturers and staff from Việt Nam National University-HCM City took part in an exchange programme in Daegu in early July.
Trước đó, sinh viên, giảng viên và nhân viên của Đại học Quốc gia Hà Nội- TP. HCM đã tham gia chương trình trao đổi tại Daegu vào đầu tháng 7.
Both faculty members: lecturers and research fellows as well as seconded staff put much effort into sustaining high,
Cả giảng viên, giảng viên và nghiên cứu sinh, cũng như các nhân viên phụ trách đã nỗ
She was not allowed to make use of her tape recorders in the class because that was seen by students and lecturers as cheating.
Cô không được phép sử dụng những tài liệu quay cóp trong lớp vì trò gian lận đó bị phát hiện bởi giảng viên và các sinh viên khác.
The program is expected to open for enrollment in 2019 and is taught entirely in English by top lecturers from the two universities.
Chương trình dự kiến tuyển sinh trong năm 2019 và được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh bởi những giảng viên hàng đầu đến từ hai trường đại học.
Sitting for hours, listening to my boring teachers and lecturers usually piss me off.
Ngồi hàng giờ, lắng nghe các giáo viên và giảng viên nhàm chán của tôi thường làm tôi phiền.
262 students and 32 lecturers.
262 học sinh và 32 giảng.
An Australian education expert and her 200-day journey with lecturers from universities in the Northwest region.
Chuyên gia GD Australia và hơn 200 ngày đồng hành cùng thầy cô các trường ĐH vùng Tây Bắc.
Teaching staff comprise business executives with a solid academic background, who are accredited lecturers of the University of Derby.
Đội ngũ giảng dạy bao gồm các giám đốc điều hành kinh doanh với nền tảng học thuật vững chắc, những giảng viên được công nhận của Đại học Derby.
Meet the unique Tio concept, Tio's students, lecturers and excellent study courses.
Gặp gỡ khái niệm Tio độc đáo, sinh viên, giảng viên và các khóa học xuất sắc của Tio.
The program was designed based on the"Handbook for Economics Lecturers" written by British experts.
Cấu trúc chương trình được thiết kế dựa trên tham khảo cuốn" Handbook for Economics Lecturers" được viết bởi các nhà khoa học ở Anh.
12, 2019, KisStartup in collaboration with VinTech City conducted training for 50 lecturers from 24 universities from the Central and the North of Vietnam,
KisStartup phối hợp với VinTech City đã tiến hành đào tạo cho 50 giảng viên đến từ 24 trường đại học từ miền Trung,
Several interactive whiteboards software comprise of screen recording tools that lecturers can use to capture and provide previous lessons to students whenever necessary.
Một số phần mềm bảng tương tác bao gồm các công cụ ghi màn hình mà giáo viên có thể sử dụng để nắm bắt và cung cấp các bài học trước cho sinh viên bất cứ khi nào cần thiết.
The traditional room is where generations of officials, lecturers, students as well as visitors can learn the glorious traditional values of the University since its inception.
Phòng Truyền thống là nơi giúp các thế hệ cán bộ, giáo viên, học sinh cũng như phụ huynh nắm rõ được những truyền thống vẻ vang của nhà trường ngay từ khi mới thành lập.
Parents and lecturers stress about game titles having adverse consequences on youngsters and a wonderful deal has been
Phụ huynh và giáo viên lo lắng về các trò chơi có tác động tiêu cực đối với trẻ em
Results: 1120, Time: 0.0464

Top dictionary queries

English - Vietnamese