LEFT ALL in Vietnamese translation

[left ɔːl]
[left ɔːl]
để lại tất cả
leave all
bỏ lại tất cả
leave all
abandoning all
give it all up
đã bỏ tất cả
have put all
left everything
gave up everything
have spent all
have cast all
rời bỏ tất cả
left all

Examples of using Left all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Honestly, Butch, I thought she left all the financial documents with you.
Nói thật, Butch, tôi tưởng cô ấy để lại tất cả tài liệu tài chính cho cô.
Well, I went, left all that I loved, and went to those to whom, at best,
Thế mà, tôi lại ra đi, bỏ lại tất cả những gì tôi yêu, đi đến những người
In 1991 Microsoft renamed OS/2 v3.0 as Windows NT and left all future OS/2 development to IBM.
Cuối cùng, Microsoft quyết định sử dụng lại NT OS/ 2 3.0 với tên mới Windows NT, để lại tất cả việc phát triển OS/ 2 trong tương lai cho IBM.
But you're the one that left all that behind. Appreciate our past dealings.
Nhưng chính anh là người bỏ lại tất cả. Bọn tôi coi trọng những thỏa thuận trong quá khứ.
When called by Jesus he left all and followed him, Luke 5:27-28.
Khi được Chúa Giê- xu kêu gọi, ông đã bỏ tất cả để theo Ngài, LuLc 5: 27- 28.
In June we finished the last chapter to show you learn to write Spanish albafeto and I have left all the month to practice.
Trong tháng sáu, chúng tôi đã hoàn thành chương cuối cùng để cho bạn tìm hiểu để viết albafeto Tây Ban Nha và tôi đã để lại tất cả tháng để thực hành.
Appreciate our past dealings, but you're the one that left all that behind.
Bọn tôi coi trọng những thỏa thuận trong quá khứ, nhưng chính anh là người bỏ lại tất cả.
I can truly say that it exceeded my expectations and left all those fond memories intact.
Tôi thực sự có thể nói rằng nó vượt quá mong đợi của tôi và để lại tất cả những kỷ niệm ngây thơ nguyên vẹn.
No. He moved out a few days after, and even left all his stuff.
Không. Anh ấy đã chuyển đi vài ngày sau đó, và thậm chí còn bỏ lại tất cả đồ đạc của mình.
Mother, I have left all my books on the shelf-do not ask me to do my lessons now.
Mẹ ơi, con đã để tất cả các cuốn sách trên giá- mẹ đừng bảo con học bài lúc này.
Mother, I have left all my books on the shelf--do not ask me to do my lessons now.
Mẹ ơi, con đã để tất cả sách trên giá- đừng bắt con học bài lúc này.
The latest accident left all South Koreans in great shock and sorrow.
Vụ tai nạn mới nhất đã khiến tất cả người dân Hàn Quốc bị sốc nặng và vô cùng đau buồn.
The man who says"I left all that was mine" is also foolish, because he still claims to be the possessor.
Người nói“ Tôi bỏ tất cả cái đã là của tôi” cũng ngu đần nốt, bởi vì người ấy vẫn cứ đòi là kẻ sở hữu.
But this interpretation left all the peculiarities of the sacrificial ritual unexplained.
Nhưng sự diễn dịch này chừa lại tất cả những đặc thù khác lạ của nghi lễ hiến tế.
One day he escaped from his palace, left all the riches,
Một hôm ông ấy trốn khỏi cung điện của mình, bỏ lại tất cả mọi giàu sang,
After a few blows, they left all the rage behind to become good friends.
Sau vài cú đánh, họ bỏ lại mọi hiềm khích phía sau để trở lại thành bạn tốt.
He is a child who does not know what to do, I left all my homeland to take care of him but he did not treat me well.
Nó là cái đứa sống không biết điều, tôi bỏ hết việc ở quê lên chăm con cho nó mà nó có đối xử tốt với tôi đâu.
my previous PA, left all the details handy somewhere.”.
trợ lý trước đây của tôi, đã để lại tất cả những thông tin ở đâu đó.".
Bishop Johannes Bündgens"left all offices" in the Diocese of Aachen following charges by state authorities in Cologne.
Đức Giám Mục Johannes Bündgens“ đã rời khỏi mọi cương vị” tại Giáo Phận Aachen sau những cáo buộc bởi các giới chức nhà nước tại Cologne.
Mother, I have left all my books on the shelf- do not ask me to do my lessons now.
Mẹ ơi, con đã để tất cả các cuốn sách trên giá- mẹ đừng bảo con học bài lúc này.
Results: 81, Time: 0.0579

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese