LEGALISED in Vietnamese translation

hợp pháp hóa
legalization
legitimize
legalisation
legitimise
legislate
legalized
legalised
decriminalized
legitimization
decriminalised
hợp pháp hoá
legalization
legalize
legitimized
legalised
legitimising
legalisation
legitimization
đã hợp thức hóa
legalized
had already legalized

Examples of using Legalised in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who would have believed in the'50s and'60s that those very first two would be legalised?”.
Liệu có ai biết, vào những năm 50 và 60, hai điều đầu tiên là hợp pháp?".
Who would have thought in the'50s and'60s that those first two would be legalised?".
Liệu có ai biết, vào những năm 50 và 60, hai điều đầu tiên là hợp pháp?".
August: The Supreme Court of Costa Rica orders that same-sex marriage must be legalised by 2020.
Tháng 8: Tòa án Tối cao Costa Rica ra lệnh rằng hôn nhân đồng giới phải được hợp pháp hóa vào năm 2020.
I have lost tens of thousands via what can only be described as legalised scams.
Tôi đã mất hàng chục ngàn thông qua những gì chỉ có thể được mô tả là những trò gian lận hợp pháp.
Same-sex marriage was legalised in England, Wales and Scotland in 2014,[1]
Hôn nhân đồng giới đã được hợp pháp hóa ở Anh, Wales
Mexico City passed a law legalised gay marriage recently, but if Argentina's bill becomes law, it will be the first country in Latin America to legalise the practice.
Thủ phủ Mexico City của Mễ tây cơ đã hợp pháp hoá hôn nhân đồng tính, nhưng nếu dự luật của Argentina trở thành luật thì Argentina sẽ là quốc gia đầu tiên ở châu Mỹ- Latin thực hiện việc hợp pháp hoá hôn nhhân đồng tính này.
The following paperwork needs to be legalised(at a Portuguese consulate/Embassy of your country or with an Apostille for the Countries that are part of the Hague Convention)
Các thủ tục giấy tờ sau đây cần được hợp pháp hóa( tại lãnh sự quán Bồ Đào Nha
To expand the sector, casinos were legalised in 2005, but only two licences for"Integrated Resorts" were issued, to control money laundering and addiction.
Để mở rộng ngành, các sòng bạc được hợp pháp hóa vào năm 2005, nhưng chỉ có hai giấy phép cho" Khu nghỉ mát Tích hợp" được ban hành, để kiểm soát việc rửa tiền và nghiện.
millennials were the first to begin buying CBD products after various states legalised it.
kỷ( 20- 40 tuổi) mua đầu tiên sau khi một số tiểu bang hợp pháp hoá nó.
that have legalised pretty successfully- the government taking lots of tax revenue, the black market
đã hợp pháp hóa khá thành công- chính phủ thu được rất nhiều thuế,
where cannabis was legalised recreational purposes in 2012, provided the user is 21.
nơi cần sa được hợp pháp hoá cho mục đích giải trí vào năm 2012, với điều kiện người dùng đã 21 tuổi.
Same-sex marriage was legalised in England, Wales and Scotland in 2014,
Hôn nhân đồng giới đã được hợp pháp hóa ở Anh, Wales
where cannabis was legalised for recreational purposes in 2012, provided the user
nơi cần sa được hợp pháp hoá cho mục đích giải trí vào năm 2012,
The most essential difference is that the new version legalised the existence of the Secretariat of the International Physics Olympiad, consisting of two persons(in terminology used recently: President and Secretary- Dr. Waldemar Gorzkowski
Điểm khác nhau quan trọng nhất là bản quy chế mới hợp pháp hóa sự tồn tại của Ban thư ký Olympic Vật lí Quốc tế,
then declined due to the financial crisis.[66] In 2005 the Spanish government legalised same sex marriage.
52] Năm 2005, chính phủ Tây Ban Nha hợp pháp hoá hôn nhân đồng giới.
To expand the sector, casinos were legalised in 2005, but only two licenses for"Integrated Resorts" were issued, in order to control money laundering and addiction.
Để mở rộng ngành, các sòng bạc được hợp pháp hóa vào năm 2005, nhưng chỉ có hai giấy phép cho“ Khu nghỉ mát Tích hợp” được ban hành, để kiểm soát việc rửa tiền và nghiện.
Washington, DC's version of legalisation is similarly flawed: although possession has been legalised, Congress has prevented the city from legalising the buying and selling of the drug.
Phiên bản của Washington DC về hợp pháp hoá cũng có khiếm khuyết tương tự: mặc dù việc sở hữu đã được hợp pháp hóa, Quốc hội đã ngăn cản không cho thành phố này hợp pháp hóa việc mua và bán ma túy.
If the votes passed in all four States in the spotlight, it would propel America one giant step closer to a country of nationally legalised cannabis consumption.
Nếu phiếu bầu được thông qua tại tất cả bốn quốc gia trong ánh đèn sân khấu, nó sẽ đẩy Mỹ một bước tiến khổng lồ gần hơn với một quốc gia tiêu thụ cần sa hợp pháp hóa quốc gia.
said that if nest houses were legalised, he was sure production would increase by at least 15 tonnes per month and be sufficient for export.
các nhà yến được hợp pháp hóa, ông chắc chắn sản lượng có thể tăng ít nhất 15 tấn mỗi tháng và đủ để xuất khẩu.
Louis legalised the National Assembly but then surrounded Paris with troops and dismissed Jacques Necker,
Louis đã hợp pháp hoá Quốc Hội Lập hiến của Đẳng cấp Thứ Ba,
Results: 133, Time: 0.0314

Top dictionary queries

English - Vietnamese