LOVED AND RESPECTED in Vietnamese translation

[lʌvd ænd ri'spektid]
[lʌvd ænd ri'spektid]
yêu thương và tôn trọng
love and respect
loving and respectful
to love and honour
yêu mến và tôn trọng
love and respect
yêu thương và kính trọng
love and respect
yêu thích và tôn trọng
loved and respected
yêu mến và kính trọng
love and respect
yêu và kính trọng
love and respect
yêu mến và tôn kính
loved and honored
loves and honours
love and revere

Examples of using Loved and respected in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yeah, my anger ruined my marriage, it ruined my relationship to a church I once loved and respected;
Vâng, nỗi giận dữ đã phá hỏng cuộc hôn nhân của con, phá hỏng mối quan hệ của con với một Giáo Hội con từng yêu mến và tôn kính;
allowance of 10 kilograms of rice from Caritas workers, said he felt loved and respected by people of the church.
cho biết ông cảm thấy được những người trong giáo hội yêu thương và tôn trọng.
Yeah, my anger ruined my marriage, it ruined my relationship to a church I once loved and respected; it ruined my happiness.
Vâng, nỗi giận dữ đã phá hỏng cuộc hôn nhân của con, phá hỏng mối quan hệ của con với một Giáo Hội con từng yêu mến và tôn kính; phá hỏng hạnh phúc của con.
He is a Muslim and he told me he was married to a Christian woman, and that they loved and respected each other.
Anh theo Hồi Giáo kể cho tôi rằng anh đã kết hôn với một cô gái Kitô giáo, họ thương yêu và kính trọng lẫn nhau.
Redington saw a tradition that he deeply loved and respected disappearing from the very culture that wrought that reverence in the first place.
Redington đã nhìn thấy một truyền thống mà ông rất yêu thương và tôn kính biến mất từ chính văn hoá đã làm tôn kính đó ở nơi đầu tiên.
Judy was so well loved and respected that when she announced her plans to leave, half of the grown men in the room were reduced to tears.
Judy rất được yêu mến và tôn trọng đến nỗi khi cô tuyên bố kế hoạch rời đi, một nửa số đàn ông trưởng thành trong phòng đã rơi nước mắt.
He is a Muslim and he told me he was married to a Christian woman, and that they loved and respected each other.
Anh là một người Hồi giáo anh nói với tôi rằng anh đã kết hôn với một phụ nữ Kitô giáo, họ đã yêu thương và tôn trọng nhau.
Philip is reported to have loved and respected her deeply.”.
Philip cho rằng là đã yêu và tôn trọng bà sâu sắc[ 5].
do something, I feel loved and respected.
tôi cảm thấy được yêu và tôn trọng.
The International Buddhist Information Bureau noted that he was one of Vietnam's most loved and respected spiritual leaders.
Văn Phòng Thông Tin Phật Giáo Quốc Tế ghi nhận sự kiện ông là một trong những nhà lãnh đạo tinh thần được tôn kính và thương yêu nhất tại Việt Nam.
Dialogue with the poor helps the Church learn the way of looking of Christ, who realizes in the poor the need to be loved and respected, rather than mere material things.
Việc đối thoại với người nghèo giúp cho Giáo Hội học được cách nhìn của Đức Kitô, khám phá nơi con người nhu cầu cần được yêu thương và tôn trọng chứ không chỉ là được ban phát của cải vật chất.
It is for such moral courage that he will always be loved and respected in Burma- not merely as a warrior hero
Chính vì sự dũng cảm đầy đạo đức đó mà ông luôn được người dân Miến Điện yêu mến và tôn trọng, không chỉ như một chiến sĩ anh hùng,
and are loved and respected as such, said Mother Judith Zuniga, O.C.D.
được yêu thương và tôn trọng như thế, Mẹ Judith Zuniga, O. C.
an endless list of other women who are pretty much universally loved and respected for doing the exact opposite of what society expected of them.
tận những người phụ nữ khác, những người được yêu mến và tôn trọng toàn cầu vì đã làm điều ngược lại với những gì xã hội mong đợi ở họ.
fans of all backgrounds to know they are welcomed, loved and respected around me and by me.”.
nền tảng biết rằng họ được chào đón, yêu thương, và tôn trọng bởi tôi".
an endless list of other women who are pretty much universally loved and respected for doing the exact opposite of what society expected of them.
tận những người phụ nữ khác, những người được yêu mến và tôn trọng toàn cầu vì đã làm điều ngược lại với những gì xã hội mong đợi ở họ.
to learn new thinking and challenge existing ways, leading to each one growing in the jobs they do and feel loved and respected for their contribution in building a caring company.
công việc của riêng mình cảm thấy được yêu mến và tôn trọng vì những đóng góp của họ trong việc xây dựng một công ty biết quan tâm.
Loving and respecting others means allowing them to be themselves.
Yêu thương và tôn trọng người khác chính là để cho họ trở thành chính họ.
Loving and respecting your students.
Yêu thương và tôn trọng học sinh.
I love and respect the work that I do.
Tôi yêu và tôn trọng công việc tôi đang làm".
Results: 47, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese