MAKES IT ONE in Vietnamese translation

[meiks it wʌn]
[meiks it wʌn]
làm cho nó một
making it one
khiến nó là một
makes it one
đã trở thành một
has become one
became one
has turned into
has grown into one
has turned into one
has become a bit
sẽ biến nó trở thành một
giúp nó trở thành một
making it one
helped it become one
has enabled it to become one

Examples of using Makes it one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even so, the$ 4 billion spent to acquire the company still makes it one of the biggest technology acquisitions of 2019.
Cho dù vậy, số tiền 4 tỷ USD được chi ra để thâu tóm công ty này vẫn biến đây trở thành một trong những thương vụ thâu tóm công nghệ lớn nhất của năm 2019.
The history of men's clubs goes back to 1954, which makes it one of the oldest men's fashion magazines in Japan.
Lịch sử Men' s Club Japan kéo dài từ năm 1954 trở thành một trong những tạp chí thời trang nam cổ nhất Nhật Bản.
Moreover, baccarat is a beatable game with a minimal house advantage, that makes it one of the most useful bets you can possibly make!.
Ngoài ra, baccarat là một trò chơi có thể đánh bại với tỷ lệ nhà cái thấp, khiến cho nó trở thành một trong những cược tốt nhất bạn có thể thực hiện!
The remarkable craftsmanship used in building the cabin makes it one of the most fantastic man-made structures in Alaska.
Những kỹ năng khéo léo đáng kinh ngạc được ông vận dụng trong quá trình xây cabin biến nó trở thành một trong các công trình nhân tạo tuyệt vời nhất ở Alaska.
YouTube is the premier destination for music videos today, which also makes it one of the most popular music streaming services.
YouTube là điểm đến hàng đầu cho các video nhạc hiện này, điều này khiến nó thành một trong những dịch vụ stream nhạc phổ biến nhất.
In addition, baccarat is a beatable game with a low house edge, which makes it one of the best bets you can make!.
Ngoài ra, baccarat là một trò chơi có thể đánh bại với tỷ lệ nhà cái thấp, khiến cho nó trở thành một trong những cược tốt nhất bạn có thể thực hiện!
This gives spectacular views for the watch and makes it one piece of the modern art.
Điều này tạo nên một cú ngoạn mục phá cách cho chiếc đồng hồ và trở thành một phần của nghệ thuật chế tác hiện đại.
Despite the diuretic effect of caffeine, the nutritional value of coffee makes it one of the best brain foods available.
Cùng với tác dụng lợi tiểu của caffeine, giá trị dinh dưỡng của cà phê làm cho nó là một trong các loại thực phẩm tốt cho não.
On top of that, baccarat is a beatable game with a low house side, that makes it one of the best bets you can make!.
Ngoài ra, baccarat là một trò chơi có thể đánh bại với tỷ lệ nhà cái thấp, khiến cho nó trở thành một trong những cược tốt nhất bạn có thể thực hiện!
That makes it one of the first laptops to offer the long-awaited Ice Lake chips, which are based on 10nm process technology and includes improved graphics processing.
Điều đó làm cho nó trở thành một trong những máy tính xách tay đầu tiên cung cấp chip Ice Lake được chờ đợi từ lâu, dựa trên công nghệ xử lý 10nm và bao gồm xử lý đồ họa được cải thiện.
This makes it one of the world's most advanced cameras which provides fully automatic exposure completely without batteries
Điều này làm cho nó trở thành một trong những máy ảnh tiên tiến nhất thế giới, cung cấp phơi
Situated in Italy's southwestern region of Campania, the Amalfi Coast is known for its extraordinary beauty that makes it one of Italy's top tourist destinations.
Nằm ở khu vực phía tây nam Campania của Ý, Bờ biển Amalfi được biết đến với vẻ đẹp phi thường khiến nó trở thành một trong những điểm du lịch hàng đầu của Ý.
One of the most important things that makes it one of the world's favorite stores, so in South Korea,
Một trong những điều quan trọng nhất mà làm cho nó một trong thế giới của cửa hàng yêu thích,
but that's what makes it one of the most magical places we have visited.
nhưng điều đó làm cho nó trở thành một trong những nơi kỳ diệu nhất mà chúng tôi đã ghé thăm.
United States in January 2005 and had sold more than one million copies in October 2013, which makes it one of the best-selling books on nutrition in the United States.
đã bán được hơn một triệu bản vào tháng 10 năm 2013, khiến nó trở thành một trong những cuốn sách bán chạy nhất về dinh dưỡng của Mỹ.
Following are some key features of the program which makes it one of the best of all times and also ensures that
Sau đây là một số tính năng chính của chương trình mà làm cho nó một trong những tốt nhất của mọi thời đại
It boasts of over 3 million gamers register for its platform worldwide, which makes it one of the most popular and dynamic global eSports communities.
tự hào có hơn 3 triệu game thủ đăng ký nền tảng của mình trên toàn thế giới, điều này khiến nó trở thành một trong những cộng đồng eSports toàn cầu năng động và phổ biến nhất.
you can receive more detailed reports, but it's that ease of use that makes it one of the most popular services.
nhưng đó là tính dễ sử dụng làm cho nó trở thành một trong những dịch vụ phổ biến nhất.
Research suggests that 82% of pregnant women are deficient in zinc, which makes it one of the most important nutrients to pay attention to during pregnancy12.
Nghiên cứu cho thấy rằng 82% phụ nữ mang thai bị thiếu kẽm, mà làm cho nó một trong những chất dinh dưỡng quan trọng nhất để chú ý đến trong suốt thai kỳ.
The Pixel has a 5in full HD AMOLED screen on the front, which makes it one of the smaller premium smartphones available, with most others having 5.1in or larger screens.
Các Pixel có đầy đủ màn hình HD AMOLED 5in ở mặt trước, mà làm cho nó một trong những điện thoại thông minh cao cấp nhỏ hơn có sẵn, với hầu hết những người khác có 5.1 in hoặc màn hình lớn hơn.
Results: 289, Time: 0.0649

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese