MANAGERS HAVE in Vietnamese translation

['mænidʒəz hæv]
['mænidʒəz hæv]
các nhà quản lý đã
regulators have
managers have
quản lý có
management has
managers have
management is
các HLV đã
quản lý viên đã

Examples of using Managers have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In other words, if managers have more knowledge and training,
Nói cách khác, nếu các nhà quản lý có nhiều kiến thức
Usually, data science managers have an average of five-year experience in any of the data science domain like date engineering, data science or analysis.
Thông thường, các Data Science Manager có trung bình 5 năm kinh nghiệm trong bất kỳ lĩnh vực khoa học dữ liệu nào như date engineering, data science hoặc analysis.
For almost two decades, managers have been learning to play by a new set of rules.
Trong gần hai thập kỉ, các nhà quản lý đã phải học cách chơi theo những luật chơi mới.
Some managers have a distinct personality style while others are combinations of two or three styles.
Một số người có phong cách cá nhân khác biệt trong khi những người khác lại sự kết hợp giữa hai, hoặc ba phong cách.
Managers have the duty of enacting the ethics but take their direction
Các nhà quản lý có nhiệm vụ ban hành đạo đức
Besides these three rules, managers have their own ways to select entry modes.
Bên cạnh ba quy tắc này, người quản lý có những cách riêng để chọn chế độ nhập.
Managers have control over discretionary fixed costs, such as marketing expenses and travel.
Các nhà quản lý có quyền kiểm soát chi phí cố định tùy ý, chẳng hạn như chi phí tiếp thị và du lịch.
Just as managers have subordinates and leaders have followers,
Cũng như các nhà quản lý có cấp dưới và các nhà lãnh
Motivation is consistently cited as one of the most important tools managers have for improving employee productivity.
Động lực luôn được coi là một trong những công cụ quan trọng nhất mà các nhà quản lý có để cải thiện năng suất của nhân viên.
The business environment demands that both sales reps and managers have strong business skills.
Môi trường kinh doanh đòi hỏi cả đại diện bán hàng và quản lý phải có kỹ năng kinh doanh mạnh mẽ.
The business environment demands that both sales reps and managers have strong business skills.
Môi trường kinh doanh yêu cầu cả nhân viên bán hàng và người quản lý có kỹ năng kinh doanh mạnh mẽ.
Managers have increasingly sought to empower workers because they had thought it allowed staff to develop their skills and would result in better job satisfaction.
Các nhà quản lý đã ngày càng tìm cách trao quyền cho công nhân vì họ nghĩ nó cho phép nhân viên phát triển các kỹ năng của họ và sẽ mang lại sự hài lòng công việc tốt hơn.
Information systems that reduce complexity so that operators and managers have tools to effectively and efficiently operate a grid with an increasing number of variables.
Hệ thống thông tin giảm độ phức tạp để điều hành và quản lý có các công cụ để hiệu quả và hiệu quả hoạt động một mạng lưới với một số lượng ngày càng tăng của biến.
Our team of engineers and managers have combined advanced manufacturing technologies like 3D printing with traditional manufacturing techniques to provide you with a one stop shop for all your manufacturing needs.
Đội ngũ kỹ sư và các nhà quản lý đã kết hợp công nghệ sản xuất tiên tiến như in ấn 3D với kỹ thuật sản xuất truyền thống để cung cấp cho bạn một một cửa cho tất cả các nhu cầu sản xuất của bạn.
Our interviews with over 200 global executives and our surveys of over 6000 managers have helped us identify the set of individual qualities that are critical for the leaders of tomorrow.
Những cuộc phỏng vấn với hơn 200 nhà điều hành trên toàn thế giới và những nghiên cứu trên 6000 quản lý viên đã giúp chúng tôi xác định được một tập hợp những đặc tính cá nhân quan trọng cho những nhà lãnh đạo của ngày mai.
First, when managers have honest discussions with their employee about what chose them to seek a new opportunity, it focuses the conversation on what the employee wants, and what the manager can actually control.
Đầu tiên, khi quản lý có một cuộc thảo luận chân thành với nhân viên về những điều họ quan tâm khi tìm kiếm một cơ hội mới, tập trung vào cuộc trò chuyện về những gì nhân viên muốn, và những gì mà bản thân quản lý thực sự thể kiểm soát.
Over the past decade managers have become attuned to the value of experimentation(A/B testing, in particular);
Trong thập kỷ qua các nhà quản lý đã quen với giá trị của các thử nghiệm( cụ thể
200 global executives and our surveys of over 6000 managers have helped us identify the set of individual qualities that are critical for the leaders of tomorrow.
những nghiên cứu trên 6000 quản lý viên đã giúp chúng tôi xác định được một tập hợp những đặc tính cá nhân quan trọng cho.
which tracks funds betting on normal sources, implies managers have forfeit money for clients during a lot of the last four years.
cho thấy rằng các nhà quản lý đã làm mất tiền của khách hàng trong hơn 4 năm qua.
from potential mismanagement of their investments by researching company governance and only investing in companies whose managers have a proven business track record.
chỉ đầu tư vào các công ty mà người quản lý có hồ sơ kinh doanh đã được chứng minh.
Results: 79, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese