MANKIND'S in Vietnamese translation

nhân loại
humanity
mankind
human
loài người
human
humanity
mankind
con người
human
people
man
person
mankind
humanity

Examples of using Mankind's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The larger social issue is how, in view of the dark side of mankind's behavior, one can maintain compassion.
Vấn đề xã hội lớn hơn là làm thế nào, theo quan điểm về mặt tối của hành vi nhân loại, người ta có thể duy trì lòng trắc ẩn.
humanity's escape from Earth, Nova Prime has become mankind's new home.
Nova Prime đã trở thành ngôi nhà mới của loài người….
Jesus alone is God's revelation of Himself to mankind for mankind's salvation.
Thay chính Thiên Chúa lại gửi đến cho nhân loại, cho con người những sự trợ.
At that time, the crystal skulls would reveal mankind's past, present and future.
Khi ấy, những hộp sọ pha lê sẽ tiết lộ quá khứ, hiện tại và tương lai cho loài người.
with the goal of drawing humanity away from the worship of God and turning mankind's attention instead to them.
phượng Thiên Chúa và thay vào đó hướng sự chú ý của loài người về chúng.
This will break the boundaries of modern science, so the mankind's understanding of the whole universe will fundamentally change.
Điều này sẽ phá vỡ biên giới khoa học hiện đại, vì thế hiểu biết của nhân lọai về tòan vũ trụ sẽ thay đổi một cách cơ bản.
It is likely that the griffin and other hybrid mythical creatures will continue to play a role in mankind's imagination for a long time to come.
Có lẽ Griffin và các sinh vật lai huyền thoại khác sẽ tiếp tục tồn tại trong trí tưởng tượng của con người trong tương lai sau này.
This is God's kingdom people long for, it is mankind's peaceful home.
Đây là Vương Quốc của Chúa mà con người khao khát, là ngôi nhà bình yên của con người.
Praising your intellectual qualities, heralding you as mankind's greatest hope? So, you have letters of recommendation from renowned scholars of science?
Từ các nhà thông thái lừng danh, khen ngợi trí thông minh của ngươi, Thế ngươi có thư giới thiệu tiên đoán ngươi là niềm hy vọng lớn nhất của nhân loại chứ?
From renowned scholars of science praising your intellectual qualities… heralding you as mankind's greatest hope? You have letters of recommendation?
Từ các nhà thông thái lừng danh, khen ngợi trí thông minh của ngươi, Thế ngươi có thư giới thiệu tiên đoán ngươi là niềm hy vọng lớn nhất của nhân loại chứ?
A counterattack was made for the first time. In mankind's battle against aliens.
Lần đầu tiên xuất hiện cuộc phản công. Trong trận chiến chống lại người ngoài hành tinh của nhân loại.
Imagination, or could it have technology spring from our And did mankind's cutting-edge away? come from a source much farther?
Của chúng ta, hoặc có phải có phải từ trí tưởng tượng nó bắt nguồn, từ một chốn Và công nghệ tiên tiến của con người, rất xa xôi?
And all of these intercity networks are devoted to one purpose, mankind's number one priority in the 21st century: sustainable urbanization.
Và toàn bộ các mạng lưới liên thành thị này đều hết lòng vì 1 mục đích, vì ưu tiên số 1 của loài người trong thế kỷ 21: Đô thị hoá bền vững.
Now we note that war has again become mankind's constant companion.
Chúng tôi thấy rằng, một lần nữa chiến tranh lại đang trở thành kẻ đồng hành thường trực với nhân loại.
Through His death on the Cross, Jesus cleansed mankind's souls with the water that flowed from His side, and then he gave the soul new life
Qua cái chết trên Thập giá, Chúa Giêsu đã thanh tẩy linh hồn nhân loại bằng Nước chảy ra từ cạnh sườn của Ngài,
It was precisely because of mankind's depravity, and because mankind was in such urgent need of salvation, that Jehovah concluded the creation of the world
Chính là vì sự hư hoại của loài người, và vì loài người đang cần sự cứu rỗi khẩn cấp
In mankind's hist ory, the understanding of the government's proper function is a very recent achievement: it is only two hundred years old and it dates from the Founding Fathers of the American Revolution.
Trong lịch sử nhân loại, việc hiểu được các chức năng đúng đắn của chính phủ là một thành tựu chỉ mới đạt được gần đây: cách nay 200 năm và bắt nguồn từ thời các vị tổ khai quốc của Cách mạng Mỹ.
Indeed, beauty is one of mankind's greatest needs; it is the root from which the branches of our peace and the fruits of our hope come forth.
Thực vậy, vẻ đẹp chính là một nhu cầu lớn của con người là căn cội từ đó nảy sinh thân cây hòa bình và những hoa trái hy vọng của chúng ta.
But even if you do not subscribe to this principle, you will agree that reckless destruction of life could eventually lead to mankind's own demise.
Ngay cả khi bạn không tuân theo nguyên tắc này, bạn sẽ đồng ý rằng hủy diệt sự sống một cách liều lĩnh cuối cùng có thể dẫn đến sự sụp đổ của chính loài người.
if so, might the very core a way to communicate healing powers of mankind's knowledge about medicine have?
có thể cốt lõi của kiến thức của nhân loại về thuốc đã đến từ một thế giới khác?
Results: 492, Time: 0.0368

Top dictionary queries

English - Vietnamese