MARCEL in Vietnamese translation

anh
british
england
britain
mr.
english
brother
UK

Examples of using Marcel in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I have hated you a lot longer than I have known Marcel.
Tôi hận anh còn lâu hơn cả những gì tôi biết về Marcel.
Call Marcel, tell him you will be happy to oblige.
Nói hắn ta cô rất vui lòng tháp tùng. Gọi cho Marcel.
I don't even know where to start trying, Marcel.
Tôi không biết bắt đầu thử từ đâu Marcel.
He was Marcel's most trusted friend.
Anh ta là người bạn trung thành nhất của Marcel.
Oh, and don't forget little Marcel.
Oh, đừng quên Marce bé bỏng.
I figured an attack like that must have been Marcel.
Tôi cho rằng một cuộc tấn công như vậy hẳn là của Marcel.
your adopted son Marcel.
đứa con nuôi của anh Marcel.
You do good work, Marcel.
Ngươi làm việc rất tốt, Marguerite.
Located at 112 Nguyen Thai Hoc- Hoi An, Chez Marcel Restaurant is a quite interesting destination for tourists.
Nhà hàng CHEZ MARCEL ở vị trí trung tâm Phố cổ, số 112 Nguyễn Thái Học- Hội An- là điểm dừng chân khá thú vị cho khách du lịch.
Coming to Chez Marcel restaurant you seem to experience a completely new feeling and comfort.
Đến với CHEZ MARCEL, trải nghiệm cảm giác hoàn toàn mới mẻ và sâu lắng.
Quoting Gabriel Marcel: We know we love someone when we glimpse in that person something that is too beautiful to die.
Tôi trích lại đây lời của Gabriel Marcel: Chúng ta biết mình yêu ai đó khi thoáng thấy nơi người đó một điều gì quá đẹp đến có thể chết được.
You should call marcel and ask him to come up this afternoon to do some work.
Cô nên gọi cho Marcel và nhờ ổng tới làm ít việc chiều nay.
Marcel had dropped out of sight two days before Persall died--if he had the microfilm,
Marcek đã biết mất hai ngày trước khi Persall chết, nếu có đoạn phim đó, chắc chắn anh
French philosopher Gabriel Marcel once said,‘you know you have loved someone when you have glimpsed in them that which is too beautiful to die'.
Tôi trích lại đây lời của Gabriel Marcel: Chúng ta biết mình yêu ai đó khi thoáng thấy nơi người đó một điều gì quá đẹp đến có thể chết được.
At its core, Marcel is about empowering every single Publicis employee to the power of 80,000.
Sứ mệnh cốt lõi của Marcel là đem lại cho mỗi nhân viên Publicis sức mạnh của một tập thể 80,000 người.
All of our secrets, there's one small piece of business to which we must first attend. Tristan: Of course, before we tell Marcel.
Đương nhiên trước khi chúng ta nói với Ngài Marcel toàn bộ bí mật, thì có một thứ linh tinh mà ta phải làm trước tiên.
And as we fled for our lives, he burnt it all to the ground… and with it, we assumed, Marcel.
Ông ta đốt cháy tất cả, cùng với Marcel, ông ta nghĩ thế. Và trong khi chúng tôi chạy để giữ mạng mình.
Your pathetic fear of Marcel, you will suffer the same fate. And now, due to.
Nỗi sợ thảm hại của ngươi với Marcel, mà ngươi sẽ đối mặt với những điều tương tự. Và giờ, bởi vì.
In fact, Marcel and I were just chatting about your failed double agent status,- You're lying.
Cậu đang nói dối. Thực tế là, tôi với Marcel vừa trò chuyện về tình trang điệp viên hai mang thất bại của cậu.
You're lying. In fact, Marcel and I were just chatting about your failed double agent status.
Cậu đang nói dối. Thực tế là, tôi với Marcel vừa trò chuyện về tình trang điệp viên hai mang thất bại của cậu.
Results: 2010, Time: 0.1635

Top dictionary queries

English - Vietnamese