MAY RANGE FROM in Vietnamese translation

[mei reindʒ frɒm]
[mei reindʒ frɒm]
có thể dao động từ
can range from
may range from
can fluctuate from
might fluctuate from
có thể từ khoảng

Examples of using May range from in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
phase may feel elated, full of grand schemes that might range from unwise business decisions to romantic sprees and unsafe sex.
đầy đủ các đề án lớn mà có thể dao động từ quyết định kinh doanh khôn ngoan khi sprees lãng mạn.
Job interview questions may range from.
Câu hỏi phỏng vấn xin việc có thể từ.
Job interview questions may range from.
Câu hỏi phỏng vấn xin việc có thể dao động từ.
Both kinds may range from mild to severe.
Cả hai loại có thể từ nhẹ đến nặng.
It may range from verbal abuse to physical abuse.
có thể từ lạm dụng bằng lời nói đến lạm dụng thể xác.
CPU utilization may range from 0% to 100%.
Việc sử dụng CPU có thể từ 0 đến 100%.
Massage may range from light touch to deep pressure.
Massage có thể dao động từ vuốt ve nhẹ áp lực sâu.
Symptoms may range from mild to severe when they appear.
Các triệu chứng có thể từ nhẹ đến nặng khi chúng xuất hiện.
Ages of the children may range from infants to school-aged.
Phạm vi tuổi tác của người học có thể từ trẻ em đến người già.
The tumor marker levels may range from normal to elevated.
Mức độ đánh dấu khối u có thể dao động từ bình thường đến cao.
This efficiency may range from 30 to 60 percent.
Mức chênh lệch này có thể từ 30%- 60%.
These security controls may range from simple to complex measures.
Những kiểm soát này có thể dao dộng từ đơn giản cho đến biện pháp.
Signs and symptoms of hypercalcemia may range from nonexistent to severe.
Các dấu hiệu và triệu chứng của chứng tăng calci huyết có thể từ không tồn tại đến nặng.
Industrial laser efficiency may range from 5% to 15%.
Hiệu suất laser công nghiệp có thể dao động từ 5% đến 45%.
Tumor marker levels may range from normal to slightly above normal.
Mức độ đánh dấu khối u có thể dao động từ bình thường đến hơi trên mức bình thường.
The symptoms of the allergic reaction may range from mild to severe.
Các triệu chứng của phản ứng dị ứng có thể từ nhẹ đến nặng.
Opportunities may range from entry-level positions to more specialized jobs and management.
Cơ hội có thể dao động từ các vị trí cấp nhập cảnh đến các công việc và quản lý chuyên ngành hơn.
Surface finish produced by drilling may range from 32 to 500 microinches.
Bề mặt hoàn thiện trong khoan có thể dao động từ 32 đến 500 microinch.
Cost may range from $300 to $800.
Chi phí có thể dao động từ$ 300 đến$ 800.
These documents may range from constitutions and treaties to personal correspondence and diaries.
Những tài liệu này có thể rất đa dạng từ hiến pháp hay hiệp ước đến thư từ cá nhân và nhật ký.
Results: 3881, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese