MDGS in Vietnamese translation

mdgs
MDG
MDG
mục tiêu thiên niên kỷ
millennium goals
the mdgs
các mục tiêu MDG

Examples of using Mdgs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
journey- both globally and in here in Viet Nam- since the early 2000s when the MDGs were first agreed.
ở Việt Nam- kể từ đầu những năm 2000 khi các mục tiêu MDG lần đầu được thông qua.
Fourth: deepening cooperation among governments, civil society, the private sector and other networks around the world that have helped make the MDGs the most successful global anti- poverty push in history.
Thứ tư, tăng cường hợp tác với những chính phủ, xã hội dân sự, khu vực tư nhân và các mạng lưới trên thế giới đã góp phần đưa Mục tiêu thiên niên kỷ trở thành cuộc tấn công chống nghèo đói trên toàn cầu thành công nhất trong lịch sử.
launch a global strategy for women's and children's health, one of the target areas in the MDGs.
một trong những lĩnh vực trọng tâm của MDG tại hội nghị cấp cao sắp tới.
While the MDGs in theory apply to all countries, in reality they were considered targets for poor countries to
Trong khi về mặt lý thuyết, MDGs được áp dụng cho tất cả các quốc gia,
journey- both globally and here in Viet Nam- since the early 2000s when the MDGs were first agreed.
ở Việt Nam- kể từ đầu những năm 2000 khi các mục tiêu MDG lần đầu được thông qua.
Fourth: deepening cooperation among governments, civil society, the private sector and other networks around the world that have helped make the MDGs the most successful global anti-poverty push in history.
Thứ tư, tăng cường hợp tác với những chính phủ, xã hội dân sự, khu vực tư nhân và các mạng lưới trên thế giới đã góp phần đưa Mục tiêu thiên niên kỷ trở thành cuộc tấn công chống nghèo đói trên toàn cầu thành công nhất trong lịch sử.
It is a leader in the Asia-Pacific region in having achieved almost all of the Millennium Development Goals(MDGs) at the national level well ahead of schedule, and it is on track to achieve the others before 2015.
Là quốc gia dẫn đầu khu vực Châu Á- Thái Bình Dương trong việc đạt được hầu hết các Mục tiêu Phát Triển Thiên Niên kỷ( MDG) ở cấp quốc gia và đang trong kế hoạch đạt được các mục tiêu khác vào năm 2015.
At the ripe age of 9, Dylan Mahalingam co-founded Lil' MDGs, a nonprofit international development and youth empowerment organization and an initiative of Jayme's Fund.
Lúc 9 tuổi, Dylan Mahalingam đã đồng sáng lập MDGs Lil, đây là một tổ chức phát triển thanh niên quốc tế phi lợi nhuận và là một sáng kiến của Quỹ Jayme.
Convention on Biological Diversity(CBD); the Ramsar Convention; and the Millennium Development Goals(MDGs).
Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ( MDG).
The MDGs applied to all member states in theory, but in reality the goals were considered targets for
Trong khi về mặt lý thuyết, MDGs được áp dụng cho tất cả các quốc gia,
fulfill international commitments made on water and water related issues in the United Nations Millennium Development Goals(MDGs) by 2015.
các vấn đề liên quan đến nước trong Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của LHQ( MDG) vào năm 2015.
They saw the MDGs as an opportunity to show international leadership- Mexican politicians, for example, used them to raise the country's profile across the region.
Họ nhìn nhận chương trình MDGs như là một cơ hội để minh chứng sự lãnh đạo quốc tế- các nhà chính trị ở Mexico, ví dụ như, sử dụng chương trình này để cải thiện hồ sơ của nước họ trong khu vực.
This year's Summit aimed to devise a new global agenda for the next 15 years replacing the MDGs set for the 2000- 2015 period.
Mục đích chính của Hội nghị cấp cao lần này là xây dựng một Chương trình nghị sự toàn cầu mới về phát triển trong 15 năm tới( 2016- 2030) thay thế MDGs đã đề ra cho giai đoạn 2000- 2015.
to aid packages and attract more aid, the survey shows that the MDGs were less influential in upper-middle-income countries.
chương trình MDGs ít gây ảnh hưởng ở các nước có thu nhập cao hoặc vừa.
The country had hoped to bring that figure down to 140 deaths per 100,000 births by 2015 as part of its commitment to its Millennium Development Goals, or MDGs.
Nước này đã hy vọng vào năm 2015 có thể hạ giảm con số chết này xuống 140 bà mẹ chết trong 100,000 vụ sinh con, một phần của cam kết đối với tổ chức Các Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên Kỷ, gọi tắt là MDGs.
Speech by Ms. Pratibha Mehta, UN Resident Coordinator and UNDP Resident Representative at the seminar“from MDGs to SDGs: Building on Viet Nam's Success for the Post-2015 Development Agenda”.
Diễn văn khai mạc Bà Pratibha Mehta, Điều phối viên thường trú LHQ và Đại diện thường trú UNDP tại Việt Nam tại hội thảo“ Từ MDGs tới SDGs: Kế thừa thành tựu của Việt Nam cho Chương trình Nghị sự Phát triển sau năm 2015”.
held in New York(USA) recently, UN Secretary General Ban Ki-moon stressed:"The MDGs are still achievable by 2015 if world leaders provide more money
Tổng Thư ký Liên hợp quốc Ban Ki- mun nhấn mạnh:“ Các MDG vẫn có khả năng đạt được vào năm 2015,
As we accelerate our actions to achieve the MDGs we must invest in gender equality, women's rights and women's empowerment across all goals and priorities.
Trong khi đẩy nhanh hành động để đạt được các Mục tiêu Thiên niên kỷ, chúng ta phải đầu tư vào bình đẳng giới, quyền của phụ nữ và trao quyền cho phụ nữ xuyên suốt các ưu tiên và mục tiêu..
The MDGs are drawn from the actions
Các MDG rút ra từ các hành động
Viet Nam's experience shows that the MDGs can be achieved even in conditions of limited resources, although the availability of resources has always been considered an indispensable condition to ensure the successful implementation of the MDGs.
Kinh nghiệm của Việt Nam cho thấy, các MDG có thể đạt được ngay cả trong điều kiện nguồn lực còn hạn chế mặc dù sự sẵn có của các nguồn lực luôn được coi là điều kiện không thể thiếu để bảo đảm thực hiện thành công các MDG.
Results: 121, Time: 0.0547

Top dictionary queries

English - Vietnamese