ME USE in Vietnamese translation

[miː juːs]
[miː juːs]
tôi dùng
i use
i take
i spent
i wear
tôi sử dụng
i use
i utilize
i apply
i employ

Examples of using Me use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They let me use the microwave.
Họ cho tớ dùng lò vi sóng.
He just lets me use his shop. Jim's a buddy.
Anh ấy cho ta dùng cửa hàng của anh ấy thôi.
And they let me use it.
Họ để tớ dùng nó luôn.
Don't make me use this!
Đừng bắt tao dùng thứ này!
Thanks for letting me use your car.
Cám ơn đã cho tớ dùng xe của cậu.
At least they'd let me use their shower.
Cô sẽ để anh sử dụng vòi tắm của mình.
Let me use an example for this conventional“me.”.
Hãy để chúng tôi dùng một thí dụ cho cái“ tôi” quy ước này.
Old man Bernardi lets me use it.
Ông già Bernardi cho tớ sử dụng nó.
Thanks for letting me use your gun.
Cảm ơn vì đã cho tôi dùng súng.
God forbid she let me use cut flowers.
Chúa cấm bà ấy để chú dùng hoa cắt cành.
In return, they let me use their planes.
Đổi lại, chúng cho phép tao dùng máy bay của chúng.
They better let me use the phone.
Tốt hơn là họ để cho tôi dùng điện thoại.
Tell him he has to let me use the dynamo.
Bảo thầy ấy cho em dùng dynamo.
My shower was broken, so she let me use theirs.
Nhà tắm của tôi hư nên họ để cho tôi dùng nhà tắm của họ.
Me have hard time because me use language.
Tui sống rất khổ vì tui dùng ngôn ngữ.
Or make me use valuable manpower to force you. You can either go with a police escort.
Hoặc ép tôi dùng lực lượng quý báu để cưỡng chế cô. Cô có thể đi cùng cảnh sát hộ tống.
you're not going to let me use the bathroom or make a call… or-or give me bus fare?
anh sẽ không cho tôi sử dụng nhà vệ sinh hay gọi điện thoại… hay cho tôi một vé xe buýt?
You can either go with a police escort or make me use valuable manpower to force you.
Hoặc ép tôi dùng lực lượng quý báu để cưỡng chế cô. Cô có thể đi cùng cảnh sát hộ tống.
And lets me use his office to escape these horrible parties. So, the ambassador is a very good friend of mine.
Và ông ấy cho phép tôi sử dụng văn phòng của ông ấy để thoát khỏi những bữa tiệc khủng khiếp này. Vì đại sứ cũng là một người bạn rất tốt của tôi..
Please help me use this power to stop it. If Mu-deok runs wild.
Mong Tiên sinh hãy giúp tôi dùng sức mạnh của nó để ngăn lại. Lỡ như Mu Deok phát dại.
Results: 150, Time: 0.0611

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese