Examples of using Tôi dùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó cũng là những từ tôi dùng để mô tả cuốn sách này.
Tôi dùng nó cho bản thân mình và cho khách hàng trong nhiều năm.
Tôi dùng nhiều ma túy hơn để quên đi nỗi thất vọng của mình.
Tôi nên dùng liều như thế nào?
Tôi dùng những danh xưng nào dành cho Chúa?
Tôi dùng ma thuật lên chính mình.
Tôi dùng Photoshop từ phiên bản 3.
Nghĩa là từ trước lúc tôi dùng phở kia à?
Mỗi ngày tôi dùng một loại trà khác nhau.
Tôi dùng tay.
Tôi dùng từ đúng chứ?
Tôi dùng một quả bóng nhỏ để chơi một mình.
Tôi dùng Window 7 64 bit và có làm việc nầy.
Tôi dùng con bọ để theo anh ta.
Tôi dùng xà phòng đấy.”.
Xin lỗi Thảo nếu như tôi dùng từ không thích hợp lắm.
Tôi dùng chết như một ví dụ.
Tôi dùng đầu để nghĩ nghĩ nghĩ.
Tôi dùng nhiều loại thuốc nhưng bệnh vẫn không hết.
Tôi dùng nó 17 năm rồi.