MINING ACTIVITY in Vietnamese translation

['mainiŋ æk'tiviti]
['mainiŋ æk'tiviti]
hoạt động khai thác
mining operation
mining activity
exploration operation
in the extraction activity
extraction operation
activities of exploitation
active exploit

Examples of using Mining activity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While there has been mining activity on the island for many years,
Trong khi đã có những hoạt động khai thác mỏ trên đảo trong nhiều năm,
And in this case, we found gold mining activity, all of it illegal, set back away from the river's edge, as you will
Và trong trường hợp này, chúng tôi đã khám phá ra hành động đào vàng đều bất hợp pháp,
Semenre was succeeded by Seuserenre Bebiankh[3][4] who left behind more traces of building projects and mining activity in his reign than most kings of this dynasty with the exception of Djehuti.
Semenre đã được kế vị bởi Seuserenre Bebiankh[ 2][ 3] ông ta đã để lại nhiều vết tích về các dự án xây dựng và những hoạt động khai thác mỏ dưới triều đại của mình nhiều hơn bất cứ vị vua nào thuộc triều đại này ngoại trừ Djehuti.[ 4].
there is no mining activity to speak of.
không có hoạt động khai thác mỏ nào để nói đến.
for the refurbishing of old projects and buildings, and for increased mining activity to provide raw materials for industry.
và cho hoạt động khai thác mỏ tăng để cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
for the refurbishing of old projects and buildings, and for increased mining activity to provide raw materials for industry.
và cho hoạt động khai thác mỏ tăng để cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
full of waste from mining activity.
do chất thải từ hoạt động khai thác mỏ.
Bolsonaro's government is now proposing a plan to legalise mining activity in indigenous territories and issue government permits to people who move onto and take over land,
Chính phủ của ông Bolsonaro đang đề xuất kế hoạch hợp pháp hóa hoạt động khai thác tại các vùng lãnh thổ bản địa
Virtually Hosted Cloud Mining: In this type of cloud mining operation, you get to own a Virtual Private Server(VPS) with mining software installed in it which will allow you to monitor your mining activity but you will not own any physical devices.
Khai thác đám mây được lưu trữ trên máy chủ ảo: Trong loại hoạt động khai thác đám mây này, bạn sở hữu Máy chủ riêng ảo( VPS) với phần mềm khai thác được cài đặt trong đó sẽ cho phép bạn theo dõi hoạt động khai thác của mình nhưng bạn sẽ không sở hữu bất kỳ thiết bị vật lý nào.
report economic impacts, track mining activity, and enforce reclamation regulations.
theo dõi hoạt động khai thác và thực thi các quy định khai hoang.
Virtually Hosted Cloud Mining: In this type of cloud mining operation, you get to own a Virtual Private Server(VPS) with mining software installed in it which will allow you to monitor your mining activity but you will not own any physical devices.
Khai thác đám mây được lưu trữ trên máy chủ ảo: Trong loại hoạt giao dịch nhị phân có hợp pháp không động khai thác đám mây này, bạn sở hữu Máy chủ riêng ảo( VPS) với phần mềm khai thác được cài đặt trong đó sẽ cho phép bạn theo dõi hoạt động khai thác của mình nhưng bạn sẽ không sở hữu bất kỳ thiết bị vật lý nào.
the form of artefacts, industrial waste or mining activity.
chất thải công nghiệp hoặc hoạt động khai khoáng.
Mining activities will reduce which is considered as dangerous for mine workers.
Hoạt động khai thác sẽ giảm được xem là nguy hiểm cho công nhân mỏ.
Mining activities in the area declined during the 20th century, and today the four mines listed are no longer operational.
Hoạt động khai thác tại khu vực này suy giảm trong suốt thế kỷ 20, và ngày nay bốn mỏ được liệt kê đều không còn hoạt động nữa.
A general law on mining activities(Law 5/79)
Một luật chung về hoạt động khai thác( Luật 5/ 79)
Plus, some mining activities are associated with a lot of heavy lifting and shoveling which can cause back injuries.
Thêm vào đó, một số hoạt động khai thác có liên quan đến rất nhiều việc nâng và xúc nặng có thể gây chấn thương lưng.
South Africa, mining activities contribute more than 11% and 27.4% of GDP respectively.
Nam Phi, hoạt động khai thác đóng góp lần lượt hơn 11% và 27,4% GDP.
Mercury, suspected to be from gold mining activities, directly affects the immune system making the animals more susceptible to infectious disease.
Thủy ngân, được cho là do hoạt động khai thác vàng, ảnh hưởng trực tiếp đến hệ miễn dịch do đó làm cho cá dễ bị mắc bệnh truyền nhiễm hơn.
Mining activities can cause direct poisoning of the marine animals when the toxic chemicals and heavy metals are transported through run off to the water bodies.
Hoạt động khai thác có thể gây ngộ độc trực tiếp cho động vật biển khi các hóa chất độc hại và kim loại nặng được vận chuyển qua các vùng nước.
Mineral mining activities in many localities are lack of strict management, increasing the hot spots of environmental pollution and affecting the community.
Hoạt động khai thác khoáng sản ở nhiều địa phương thiếu sự quản lý chặt chẽ làm gia tăng các điểm nóng về ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến cộng đồng dân cư.
Results: 47, Time: 0.0351

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese