MORE TIME WITH YOU in Vietnamese translation

[mɔːr taim wið juː]
[mɔːr taim wið juː]
nhiều thời gian hơn cho bạn
more time with you
nhiều thời gian hơn cho con
nhiều thời gian hơn với em
nhiều thời gian bên em
thời gian ở bên cô nhiều hơn
thêm thời gian bên em

Examples of using More time with you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She won't mind spending more time with you.
Anh ấy sẽ không mong muốn dành nhiều thời gian hơn với bạn.
This is because it wants to spend more time with you.
Đó là vì cậu ấy muốn dành nhiều thời gian bên bạn hơn.
I want to spend more time with you.".
muốn dành thời gian với anh nhiều hơn”.
Don't tell her she should spend more time with you.
Cũng đừng trông đợi cô ấy sẽ dành nhiều thời gian hơn với mình.
I only wish we could all have more time with you!
Chúng tôi đều ước chúng tôi có nhiều thời gian hơn với bạn!
Why wouldn't you want to spend more time with you?
Tại sao anh ấy không còn muốn dành thời gian cho bạn nữa?
I wanted to spend more time with you.
Anh muốn ở bên em lâu hơn.
This means that recruiters will also have to spend more time with you until you become familiar with the use of a computer.
Điều này có nghĩa rằng các nhà tuyển dụng cũng sẽ phải dành nhiều thời gian hơn cho bạn cho đến khi bạn trở nên quen thuộc với việc sử dụng máy tính.
I should have spent more time with you, shown you how to be a man.
Lẽ ra ta nên dành nhiều thời gian hơn cho con. Chỉ cho con thấy là 1 người đàn ông như thế nào.
man to give up his job or his hobby in order to spend more time with you.
sở thích cá nhân để dành nhiều thời gian hơn cho bạn.
his work earlier or to give up on his hobby just to spend more time with you.
sở thích cá nhân để dành nhiều thời gian hơn cho bạn.
Shown you how to be a man. We were hunting… a boar… I should have spent more time with you, It's Robert.
Chúng tôi đang đi săn, Là Robert. một con heo… Lẽ ra ta nên dành nhiều thời gian hơn cho con.
If I want to spend more time with you.
anh muốn thêm thời gian bên em.
Robert… we are hunting… a boar… I should have spent more time with you.
Chúng tôi đang đi săn, một con heo… Lẽ ra ta nên dành nhiều thời gian hơn cho con.
I… I know I want to be allowed to spend more time with you,” he told her.
Tôi… tôi thực sự rất muốn có nhiều thời gian với em hơn,” anh ta nói.
they will want to spend more time with you.
họ sẽ muốn dành thời gian cho bạn nhiều hơn.
I just wish I'd spent more time with you and the children.”.
Anh chỉ hy vọng em có nhiều thời gian ở bên anh và các con hơn”.
I just wish I would spent more time with you and the children.”.
Anh chỉ hy vọng em có nhiều thời gian ở bên anh và các con hơn”.
When they spend more time with you, and less with family
Khi họ dành thời gian cho bạn nhiều hơn với gia đình,
It means I might be able to spend a little more time with you and Zooey.
Có nghĩa là anh có thể có nhiều thời gian hơn để ở bên em và Zooey.
Results: 66, Time: 0.0798

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese