MORE TREES in Vietnamese translation

[mɔːr triːz]
[mɔːr triːz]
nhiều cây
many trees
many plants
leafy
thêm cây
more trees
adding plants
nhiều cây hơn
more trees
more plants
cây nữa
trees anymore
trees any more
of trees too
thêm nhiều cây cối

Examples of using More trees in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For cities, industrial centers, planting more trees also contribute to limiting environmental pollution, keeping fresh air.
Đối với các thành phố, trung tâm công nghiệp, trồng thêm cây xanh còn góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường, giữ cho không khí trong lành.
Have more and more trees planted and there will come a day when you have a green stretch of land, thanks to your effort.
Ngày Càng có nhiều cây trồng và có sẽ đến Một ngày khi đó bạn sẽ có mộT dải màu xanh lá cây của đất nhờ vào nỗ lực của bạn.
books, we can save more trees on earth.
chúng ta có thể tiết kiệm nhiều cây hơn trên trái đất.
towns and should fund at least 100,000 more trees.
thành phố trên toàn quốc và mua ít nhất 100.000 cây nữa.
Some projects comprise of planting more trees to diminish the carbon trail and other damaging effects of pollution.
Một số dự án có liên quan đến trồng thêm cây để giảm lượng khí thải cacbon và những tác hại khác do ô nhiễm gây ra.
The rapid improvement of technology in the 20th century allowed more trees to be cut down in less time.
Việc cải tiến công nghệ nhanh chóng trong thế kỷ 20 cho phép thu hoạch nhiều cây hơn trong ít thời gian hơn..
careful selection of land, and planting more trees within the construction area.
trồng nhiều cây xanh trong khu vực xây dựng.
West African countries along the Sahara desert have also promised to plant more trees to stop the desert from encroaching and destroying more arable land.
Các quốc gia Tây Phi dọc theo sa mạc Sahara cũng bày tỏ mong muốn trồng thêm cây nhằm ngăn chặn hiện tượng sa mạc xâm lấn và phá hủy đất canh tác.
drier, which will kill more trees.
điều này sẽ giết chết nhiều cây hơn.
Biomass is a renewable energy source because we can always grow more trees and crops, and waste will always exist.
Đây là một nguồn năng lượng tái sinh, vì chúng ta luôn luôn có thể trồng được nhiều cây và vụ mùa, và chất thải thì vẫn luôn có.
Some projects are involved in planting more trees to reduce the carbon footprint and the other harmful effects of pollution.
Một số dự án có liên quan đến trồng thêm cây để giảm lượng khí thải cacbon và những tác hại khác do ô nhiễm gây ra.
Rapidly improving technology in the 20th century allowed more trees to be harvested in less time.
Việc cải tiến công nghệ nhanh chóng trong thế kỷ 20 cho phép thu hoạch nhiều cây hơn trong ít thời gian hơn..
shaping of one or more trees growing in a container.
tạo hình của một hay nhiều cây nhỏ trồng trong một container.
Besides, you can also arrange more trees around the objects to attract gas.
Ngoài ra, bạn cũng có thể bố trí thêm cây xanh xung quanh các đồ vật để thu hút vượng khí.
But the loggers made use of rapidly improving technology in the 20th century that allowed more trees to be harvested in less time.
Việc cải tiến công nghệ nhanh chóng trong thế kỷ 20 cho phép thu hoạch nhiều cây hơn trong ít thời gian hơn..
Modern homes keep the trees into minimum while traditional ones have more trees in it especially if they are aiming for more privacy.
Ngôi nhà hiện đại giữ cho cây vào tối thiểu trong khi những truyền thống có nhiều cây trong đó đặc biệt là nếu họ đang hướng tới sự riêng tư hơn.
Instead, plant more trees both inside and outside the home will help the space more airy and fresh.
Thay vào đó, trồng thêm cây xanh cả bên trong và bên ngoài khu nhà sẽ giúp không gian tươi và thông thoáng hơn.
When your country doesn't produce enough food, you might think about cutting down more trees to increase your farmland.
Khi đất nước của bạn không sản xuất đủ lương thực, bạn có thể nghĩ đến việc chặt nhiều cây hơn để tăng diện tích đất nông nghiệp của bạn.
Payeng began to plant more trees, especially banana trees, a favourite food
Thế là Payeng bắt đầu trồng thêm cây xanh, đặc biệt là chuối,
he still wasn't able to cut more trees.
vẫn không thể đốn được nhiều cây hơn.
Results: 118, Time: 0.05

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese