Examples of using Cây noel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quán rượu vui vẻ nhất nước Anh trang trí 75 cây Noel, hơn 17.000 đèn Giáng Sinh.
Cây Noel được trang trí với đèn lần đầu tiên vào thế kỷ 16.
Anh rất muốn nhìn thấy nét mặt của thằng bé khi nó nhìn thấy ánh đèn trên cây Noel lần đầu tiên.
đã tạo ra cây Noel socola cao 10m và nặng bốn tấn nhằm quyên tiền gây quỹ từ thiện.
Kể từ năm 1923, cây này đã được trang trí thành cây Noel mỗi mùa Giáng sinh.
không xếp trong các nhóm khác; Ðồ trang hoàng cây noel.
ánh sáng của cây Noel, tiếng nhạc của buổi lễ nửa đêm,
Từ năm 2005 đến 2009, trung bình mỗi năm có tới 240 vụ cháy nhà, khởi sự với cây Noel, gây ra 13 vụ tử vong,
ánh sáng của cây Noel, nhạc của lễ Misa nửa đêm,
ánh sáng của cây Noel, tiếng nhạc của buổi lễ nửa đêm,
Vào tháng 11 năm 1923, đệ nhất phu nhân Grace Coolidge đã cho phép các trường học trong vùng thủ đô Hoa Thịnh Đốn thiết dựng một cây Noel tại khu Ellipse, thuộc hướng Nam của Tòa Bạch Ốc.
rất nhiều đèn màu trang trí, đủ để biến nguyên khu vườn khổng lồ của Gatsby thành cây noel.
Vào tháng 11 năm 1923, đệ nhất phu nhân Grace Coolidge đã cho phép các trường học trong vùng thủ đô Hoa Thịnh Đốn thiết dựng một cây Noel tại khu Ellipse, thuộc hướng Nam của Tòa Bạch Ốc.
Vào tháng 11 năm 1923, đệ nhất phu nhân Grace Coolidge đã cho phép các trường học trong vùng thủ đô Hoa Thịnh Đốn thiết dựng một cây Noel tại khu Ellipse, thuộc hướng Nam của Tòa Bạch Ốc.
Cây Noel của Sara cần kiểm tra.
Bạn muôn mua cây Noel thực hay giả?
Ông có một cây Noel thật đẹp.
Bạn muôn mua cây Noel thực hay giả?
Bạn muôn mua cây Noel thực hay giả?
Ta trang trí cây Noel của trường nhé?