NAPPING in Vietnamese translation

['næpiŋ]
['næpiŋ]
ngủ trưa
nap
naptime
siesta
of midday sleep
to sleep until noon
midday sleepers
ngủ
sleep
bed
bedroom
napping
chợp mắt
take a nap
sleep a wink
shut-eye
REM sleep
short naps
take forty winks
giấc ngủ ngắn
nap
short nap
short sleep

Examples of using Napping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cats like Didi however, prefer napping at the neighbourhood's open spaces;
Tuy nhiên, những chú mèo như Didi thích ngủ ở những không gian mở của khu dân cư này;
In the UK, we can look forward to releases such as futuristic fantasy Napping Princess, or the enticingly titled sci-fi Genocidal Organ.
Tại Anh, người ta có thể trông chờ sự ra mắt của những phim như phim giả tưởng tương lai Napping Princess, hoặc phim khoa học viễn tưởng với tựa đề hấp dẫn Genocidal Organ.
Very soon, everyone would be at home eating lunch and then napping, and the streets of the village would be empty.
Chẳng mấy chốc mọi người đều đã ở nhà ăn trưa rồi ngủ, và các con phố của làng lại vắng lặng.
But not only that, together with Kamiyama himself, the company also created the school uniform seen in Napping Princess.
Nhưng không chỉ có vậy, cùng với chính Kamiyama, công ty cũng đã tạo ra bộ đồng phục học đường được thấy ở Napping Princess.
Other companies like Google, Zappos and Ben& Jerry's are getting on board with the napping trend.
Các công ty khác như Google, Zappos and Ben& Jerry' s cũng đang bắt kịp xu hướng“ napping”.
your neck slumps forward like a napping passenger on a plane;
một hành khách ngủ trên máy bay;
The best time to take a nap is around 1 pm in the afternoon to 4pm, napping at this hour will not affect your sleeping schedule.
Thời gian ngủ trưa tốt nhất là trong khoảng 1 đến 4 giờ chiều, ngủ trong thời gian này sẽ không ảnh hưởng đến thời gian biểu giấc ngủ..
Caffeine naps are amazing and have proven to be more energizing than regular napping or caffeine alone.
Caffeine naps là tuyệt vời và đã chứng minh được nhiều năng lượng hơn thường xuyên napping hoặc caffein một mình.
and avoid napping in the late afternoon or evening.
và tránh ngủ vào chiều muộn hoặc buổi tối.
try napping or putting your feet up when possible.
hãy thử ngủ hoặc đặt chân lên khi có thể.
Right, and if Beth is napping in that reality.
Beth ở thực tế kia đang ngủ.
Right, and if Beth is napping in that reality… they don't have the book.
Họ không có cuốn sách. Phải, và nếu Beth ở thực tế kia đang ngủ.
Most kids stop napping somewhere between 5 and 7 years old, but should they?
Hầu hết trẻ em ngưng ngủ ngắn ở đâu đó từ 5 đến 7 tuổi, nhưng điều này có nên không?
Harvard Medical School research found that napping, especially if including REM sleep, was an effective tool for improving memory
Nghiên cứu của Trường y Harvard chỉ ra rằng giấc ngủ trưa, đặc biệt khi có kèm theo mơ
Napping or nodding off for a few minutes between meetings is equally beneficial.
Ngủ ngắn hay ngủ gật vài phút giữa các cuộc họp thực sự cũng rất có ích.
The study of napping is a challenging but also a promising field with
Các nghiên cứu về giấc ngủ trưa là một lĩnh vực đầy thách thức
If you have no option of napping at consistent times during work, the variety of schedules possible will decrease significantly.
Nếu bạn không có lựa chọn để ngủ những giấc ngắn vào những thời điểm cố định trong quá trình làm việc thì sự đa dạng về lịch trình có thể sẽ giảm đáng kể.
Napping can be very beneficial
Những giấc ngủ ngắn có thể rất có lợi
Lying on the spot and as if napping, the chow-chow watches people, thinks, draws conclusions.
Nằm ngay tại chỗ và như thể chợp mắt, chow- chow nhìn mọi người, suy nghĩ, rút ra kết luận.
Especially for the elderly, napping will help them consolidate memory, minimize confusion.
Đặc biệt, đối với những người lớn tuổi, giấc ngủ trưa sẽ giúp họ củng cố trí nhớ, giảm thiểu sự lú lẫn.
Results: 212, Time: 0.0647

Top dictionary queries

English - Vietnamese