NAVAL EXERCISES in Vietnamese translation

['neivl 'eksəsaiziz]
['neivl 'eksəsaiziz]
tập trận hải quân
naval exercises
naval drills
naval maneuvers
navy drills
các bài tập hải quân
naval exercises
tập trận trên biển
tập trên biển

Examples of using Naval exercises in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the two countries conduct three-way naval exercises involving the United States in the Indian Ocean
hai nước tiến hành các cuộc tập trận hải quân 3 chiều với Hoa Kỳ tại Ấn Độ Dương
Indonesian armed forces and both countries held their first joint naval exercises in July 1960.
cả hai nước đã tổ chức tập trận hải quân chung đầu tiên vào tháng 5- 1960.
recent years with Washington, its long-time ally, and also held joint naval exercises with Japan near Scarborough Shoal in 2015.
tổ chức các cuộc tập trận hải quân chung với Nhật Bản gần bãi cạn Scarborough vào năm 2015.
announced a plan for new joint naval exercises in 2015, one in the Mediterranean
tuyên bố kế hoạch cho các cuộc tập trận hải quân chung năm 2015,
bilateral relations have rapidly expanded and the two countries conduct three-way naval exercises involving the United States in the Indian Ocean and the Pacific.
và hai nước tiến hành các cuộc tập trận hải quân ba bên với sự tham gia của Mỹ ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
military cooperation with Washington, its long-time ally, and also held joint naval exercises with Japan near Scarborough Shoal in 2015.
tổ chức các cuộc tập trận hải quân chung với Nhật Bản gần bãi cạn Scarborough vào năm 2015.
The press service of the Russian Baltic Fleet said earlier on Monday that scheduled naval exercises are held in the Baltic Sea with participation of Boiky and Stoiky corvettes;
Dịch vụ chí của Hạm đội Baltic Nga trước đó cho biết, các cuộc tập trận hải quân theo lịch trình của đơn vị này đã được tổ chức ở biển Baltic với sự tham gia của các tàu hộ tống Boiky và Stoiky;
China's participation in the December naval exercises with Iran is“more symbolic than substantial,” added Zhu Feng, director of the Institute of International Studies at Nanjing University.
Sự tham gia của Trung Quốc trong cuộc tập trận hải quân hồi tháng 12/ 2019 với Iran“ mang tính biểu tượng nhiều hơn là thực chất”, ông Zhu Feng- Giám đốc Viện Nghiên cứu Quốc tế thuộc Đại học Nanjing nhận định.
The U.S. Navy, which for years trained its sub-hunting teams through naval exercises and computer simulations, is again tracking Russian submarines in the Baltic, North Atlantic and Mediterranean seas.
Hải quân Mỹ- nhiều năm qua đã huấn luyện các đội săn tàu ngầm thông qua những cuộc tập trận hải quân và mô phỏng máy tính- hiện theo dấu các tàu ngầm Nga ở Baltic, Bắc Đại Tây Dương và Địa Trung Hải..
Russia, meanwhile, conducted naval exercises with Venezuela last year in the Caribbean and sent one of
Năm ngoái, Nga từng tiến hành diễn tập hải quân với Venezuela trên vùng biển Caribe
Although warships make the headlines and naval exercises are of critical symbolic importance, freedom of navigation is not the only problem in the South China Sea.
Mặc dù tàu chiến trở thành tin tức hàng đầu và các cuộc tập trận hải quân có tầm quan trọng then chốt mang tính biểu tượng, nhưng FON không phải là vấn đề duy nhất ở Biển Đông.
Earlier Wednesday, he told Indian Prime Minister Narendra Modi that recent Asian naval exercises were"evidence of our commitment to ensuring free and open access to the seas all across this region.".
Phó Tổng thống Pence hôm 14/ 11 nói với Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi rằng các cuộc tập trận hải quân gần đây ở châu Á là“ bằng chứng của cam kết của chúng tôi trong việc đảm bảo sự tiếp cận tự do và rộng mở của lãnh hải trên toàn khu vực.”.
China has objected to previous US naval exercises in the South China Sea,
Trung Quốc từng phản đối các cuộc tập trận hải quân trước đó của Mỹ ở Biển Đông,
Iran's 10 days of naval exercises began last week and are taking place
Cuộc tập trận hải quân kéo dài 10 ngày của Iran bắt đầu hồi tuần trước
The RIMPAC exercise is the biggest multilateral naval exercises in the world organized by the USA every two years in the area of the Hawaii state and the south of California state./.
Diễn tập RIMPAC là cuộc diễn tập Hải quân đa phương lớn nhất trên thế giới do Hoa Kỳ tổ chức 2 năm một lần tại các khu vực thuộc bang Hawaii và phía Nam bang California.
30 other nations began naval exercises in the Persian Gulf; Tehran has announced
30 quốc gia khác tiến hành tập trận quân sự tại Vịnh Ba Tư,
China has recently conducted large-scale naval exercises involving some 100 ships and the firing of 100 missiles in the South China Sea,
Trung Quốc gần đây đã tiến hành những diển tập hải quân quy mô lớn liên quan đến vài trăm tàu
The United States and its NATO allies have kicked off naval exercises near Russia's western border to counter what they describe as“Russian threat”.
Mỹ và các đồng minh Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương( NATO) vừa khởi động các cuộc tập trận hải quân gần biên giới phía Tây của Nga nhằm đối phó với những gì lực lượng này mô tả là“ mối đe dọa Nga”.
Instead, deterrence options could include US naval exercises in the immediate region to emphasize humanitarian assistance and more military interaction with neighboring countries.
Thay vào đó, các lựa chọn mang tính răn đe có thể bao gồm những cuộc tập trận hải quân của Mỹ trực tiếp trong khu vực, đẩy mạnh hỗ trợ nhân đạo và tương tác quân sự nhiều hơn với các nước láng giềng.
The same months, NATO held BREEZE 2014 naval exercises off the Bulgarian cost of the Black Sea, in which ships from Bulgaria, Romania, Turkey, Greece,
Cũng trong cùng tháng, NATO tiến hành tập trận hải quân Breeze 2014 ở ngoài khơi Bulgaria với sự tham gia của các tàu từ Bulgaria,
Results: 145, Time: 0.0361

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese