NAVIGATORS in Vietnamese translation

['nævigeitəz]
['nævigeitəz]
hoa tiêu
navigator
pilot-major
pilotage
captain-pilot
các nhà hàng hải
navigators
navigators
điều hướng
navigate
navigation
navigable
navigator
nav
hải
hai
sea
naval
navy
marine
maritime
coast
seafood
navigation
hainan
các nhà điều hướng

Examples of using Navigators in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The first time Portuguese navigators set foot in Vietnam was in 1511.
Lần đầu tiên các nhà hàng hải Bồ Đào Nha đặt chân đến Việt Nam là vào năm 1515.
They had flown from PuertoCabezas in Nicaragua, and were crewed by exiled Cuban pilots and navigators of the self-styled Fuerza Aérea de Liberación(FAL).
Chúng đã bay từ Puerto Cabezas ở Nicaragua, và được các phi công và hoa tiêu Cuba lưu vong tự gọi mình là“ lực lượng không quân Giải phóng”( FAL).
Shares of Hartford Financial Services Group Inc dropped 4.2 percent after the insurer said it will buy Navigators Group Inc in a $2.1 billion cash deal.
Cổ phiếu công ty bảo hiểm Hartford Financial Services sụt 4,2% sau khi công ty tuyên bố mua Navigators Group với giá 2,1 tỷ USD bằng tiền mặt.
The six B-26s were piloted by two CIA contract pilots plus four pilots and six navigators from Brigade 2506 air force.
Sáu chiếc B- 26 do hai phi công hợp đồng của CIA và bốn phi công khác cùng sáu hoa tiêu từ Lữ đoàn không quân 2506 điều khiển.
of 895 aircraft and 2,711 aircrew, including pilots and navigators, in thirty-nine air groups.
bao gồm phi công và hoa tiêu, trong ba mươi chín không đoàn.
By the late 14th century, Musa had been drawn in the 1375 Catalan Atlas, an important resource for navigators of Medieval Europe.
Vào cuối thế kỷ 14, quốc vương Musa đã được vẽ trong Bản đồ Catalan 1375- một tài nguyên quan trọng cho hoa tiêu của châu Âu thời trung cổ.
Ask yourself how those early Polynesian navigators ever found this isolated volcanic rock surrounded by thousands of square miles of empty sea.
Hãy tự hỏi mình như thế nào những nhà hàng hải Polynesia đầu từng được tìm thấy tảng đá này núi lửa bị cô lập được bao quanh bởi hàng ngàn dặm vuông của biển trống.
The Equator was crossed by navigators sponsored by Fernão Gomes in 1473
Đường xích đạo được các nhà hàng hải băng qua vào năm 1473,
The sailors and all the navigators of the sea will stand upon the land.
Các thủy thủ và tất cả các nhà hàng hải của biển sẽ đứng trên đất.
The task of following the Lord cannot be taken by solitary navigators but is accomplished in the bark of Peter,
Việc đi theo Chúa không thể thực hiện do những thủy thủ đơn độc nhưng được hoàn thành
Navigators are no longer trained and this profession will
Các hoa tiêu không còn được huấn luyện nữa
Some navigators have traversed part of these shoals with a boldness more fortunate than prudent, but others have suffered in the attempt.
Một số nhà hàng hải đã dạn dĩ đi qua được một phần những bãi cát ngầm này nhờ may mắn hơn là thận trọng, nhưng những người khác đã nỗ lực nhưng bị trả giá.
The nautical mile remains in use by sea and air navigators worldwide because of its convenience when working with charts.
Hải lý vẫn còn trong sử dụng bằng đường biển và hàng không trên toàn thế giới vì sự tiện lợi của nó khi làm việc với các bảng xếp hạng.
On the flag, it reminds patrons about great Portuguese navigators, their outstanding journeys, and geographical discoveries.
Lá cờ nhắc nhở người dân về những hoa tiêu Bồ Đào Nha tuyệt vời, những chuyến đi và những khám phá địa lý xuất sắc của họ.
The Equator was crossed by navigators sponsored by Fernão Gomes in 1473
Đường xích đạo được các nhà hàng hải băng qua vào năm 1473,
When multiple Date Navigators are selected to display multiple month information, the layout of
Khi nhiều ngày hoa được chọn để hiển thị nhiều tháng thông tin,
Pirate raids, unskilled navigators, and cramped conditions were the norm for the Vietnamese boat people.
Bọn cướp biển, những hoa tiêu thiếu kinh nghiệm, và tình trạng cưỡng bức là những qui tắc cho thuyền nhân Việt Nam.
Navigators are no longer trained and this profession is
Các hoa tiêu không còn được huấn luyện nữa
Pilots and air navigators that graduated from military educational institutions in 2016-2017 also took part in the exercise.
Các phi công và nhân viên dẫn đường hàng không tốt nghiệp từ các trường giáo dục quân sự giai đoạn 2016- 2017 cũng tham gia vào cuộc tập trận.
The ship represents the navigators of the expedition that brought the faith to the island.
Con tàu: đại diện cho các thủy thủ của cuộc thám hiểm, những người đã mang đức tin đến cho hòn đảo.
Results: 113, Time: 0.056

Top dictionary queries

English - Vietnamese