NETIZENS in Vietnamese translation

cư dân mạng
netizen
online population
mạng
network
life
cyber
internet
online
net
web

Examples of using Netizens in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to a survey held by Dish Insider, these are the celebrities netizens chose who embody the“young and rich” lifestyle.
Theo cuộc điều tra mới đây của Dish Insider, có nhiều nhân vật danh tiếng được cư dân mạng bình chọn là những người hiện thân cho phong cách sống“ trẻ trung và giàu có”.
Netizens call this pho bo stall‘Tư Lùn'(short Tư), but the middle-aged
Netizens call this pho bo stall‘ Tư Lùn'( short Tư),
Foreign netizens scramble to find the image of their deceased loved ones while alive thanks to Google Maps.
Dân mạng nước ngoài kháo nhau tìm lại hình ảnh người thân quá cố lúc còn sống nhờ Google Maps.
Reacting to this rare incident, netizens left a lot of humorous comments.
Phản ứng trước sự cố hi hữu này, dân mạng đã để lại rất nhiều bình luận hài hước.
One Internet user warns fellow netizens to“close their mouths
Một người dùng Internet cảnh báo những cư dân mạng khác" ngậm miệng
With the Facebook account has thousands of followers, the young girl always makes netizens love with the cute look when wearing the anime masks.
Với tài khoản FB có tới hàng nghìn lượt follow, cô gái trẻ luôn khiến dân tình điêu đứng với vẻ dễ thương khi khoác lên mình những chiếc mặt nạ anime.
Chinese netizens soon managed to uncover the identity of the owner.
Những cư dân mạng Trung Quốc đã nhanh chóng tìm ra được danh tính của cô gái trẻ.
Compared to the purchase of albums, netizens said that the ability to sell concert tickets proves the popularity of an idol group.
So với lượng mua album thì các netizen cho rằng khả năng bán vé concert mới chứng minh được mức độ nổi tiếng của một idolgoup.
Netizens who saw these pictures have said,"When did Yuri get abs?","She's so sexy", and"Yuri must have worked out a lot".
Những cư dân mạng đã coi những hình ảnh này nói," Yuri đã có cơ bụng từ lúc nào?"," Cô ấy rất gợi cảm", và" Yuri đã phải tập thể dục rất nhiều".
Many netizens quickly responded to the wrong name of the President of Russia: they laughed at the mistake of the journalists.
Dân mạng nhanh chóng phát hiện rằng họ của tổng thống Nga không đúng: họ cười vì sự sai sót của các nhà báo.
She mentioned that her decision to do so was fuelled by all the positive support from netizens.
Cô ấy đề cập rằng quyết định đó của mình được tiếp động lực từ sự ủng hộ tích cực của các cư dân mạng.
A photo of Hyomin accidentally bumping Hwayoung as she raised her arm was transformed by netizens into"Hyomin pokes Hwayoung in the eye!".
Một bức ảnh Hyomin vô tình chạm vào mặt Hwayoung khi cô giơ cánh tay của mình lên, đã được các cư dân mạng biến thành“ Hyomin chọc vào mắt Hwayoung!”.
They should have just let him die,” argued one among many netizens who have criticized the zoo's response.
Họ chỉ nên để cho anh ta chết”, một trong những bình luận của cư dân mạng chỉ trích hành động bắn hổ của nhân viên sở thú.
A post titled,“G-Dragon's 90-degree bow” has been floating around the interweb lately, and netizens have been complimenting him on how polite he is.
Một bài báo với tựa đề” Cúi đầu 90 độ của G- Dragon” gần đây đã lan truyền trên internet, và netizens đã khen ngợi sự lịch sự của anh ấy.
As of now, the only real bullies in this whole situation are the netizens.
Hiện tại, kẻ bắt nạt duy nhất trong toàn bộ tình hình này chính là những cư dân mạng.
Unlike the two blooming products, Renren is losing traction in appealing to the new masses of Chinese Netizens.
Không giống như hai sản phẩm bùng nổ kia, Renren đang mất dần sức hút đối với những Cư dân mạng mới của Trung Quốc( Chinese Netizens).
The image of a man jumping because of his small, simple joy has inspired netizens around the world.
Hình ảnh người đàn ông nhảy cẫng lên sung sướng vì niềm vui nhỏ bé, bình dị của mình đã truyền cảm hứng cho cư dân mạng khắp nơi trên thế giới.
flight to New York(USA) that made netizens“laugh out loud”.
khiến dân mạng" cười ra nước mắt".
With 5 million apps in use in the country, China is catching up with its western peers in efforts to protect netizens' personal information.
Với 5 triệu ứng dụng được sử dụng, Trung Quốc đang bắt kịp các các nước phương Tây trong nỗ lực bảo vệ thông tin cá nhân của cư dân mạng.
Mother proudly show clip her son not crying when injected, netizens shouted'There are abnormal'.
Mẹ tự hào khoe clip con trai không khóc khi bị tiêm, dân mạng hét lên“ Có bất thường kìa”.
Results: 513, Time: 0.0341

Top dictionary queries

English - Vietnamese