NEURAL CONNECTIONS in Vietnamese translation

['njʊərəl kə'nekʃnz]
['njʊərəl kə'nekʃnz]
các kết nối thần kinh
neural connections
nerve connections
neuronal connections
neural links
neuro connections
liên kết thần kinh
neural link
neural connections
nerve connections

Examples of using Neural connections in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you stop learning, parts of your brain may begin to weaken and the unused neural connections can wither away as well.
Khi bạn ngừng học tập, một số bộ phận của não bạn sẽ bắt đầu bị teo, trong khi các kết nối thần kinh không được sử dụng lại mất dần đi.
once you hit adulthood, your brain lost all ability to form new neural connections.
não của bạn sẽ mất khả năng hình thành các kết nối thần kinh mới.
forming neural connections that pave the way for how a child-
hình thành các kết nối thần kinh mở đường cho việc một đứa trẻ
The problem is that the medications will help to establish neural connections, metabolism, the nervous system and to normalize hormones,
Vấn đề là các loại thuốc sẽ giúp thiết lập các kết nối thần kinh, trao đổi chất,
Scientists have even theorized that the anatomical structure of neural connections forms the basis for how children identify letters and recognize words.
Các nhà khoa học thậm chí còn đưa ra giả thuyết rằng cấu trúc giải phẫu của các kết nối thần kinh tạo thành cơ sở cho cách trẻ em xác định các chữ cái và nhận dạng các từ.
on added insulation for existing neural connections, Huber says.
cách nhiệt thêm cho các kết nối thần kinh hiện có, Huber nói.
Neuroplasticity is a term that refers to the innate ability of our brain to adapt throughout our lives to create new neural connections and fortify the synapses that connect neurons to each other.
Neuroplasticity là một thuật ngữ đề cập đến khả năng bẩm sinh của bộ não của chúng ta để thích nghi trong suốt cuộc đời của chúng ta để tạo ra các kết nối thần kinh mới và củng cố các khớp thần kinh kết nối các tế bào thần kinh với nhau.
fifty thousand genes somehow engineer 100 trillion neural connections in the brainenough points of information to store all the data
căn bản này và 50 ngàn gien điều hành 100 ngàn tỷ các nối kết thần kinh trong não bộ, đủ các điểm
When we make neural connections to a song, we also create a strong memory trace that becomes laden with heightened emotion, thanks partly to
Khi chúng ta phát triển những kết nối thần kinh với một bài hát, chúng ta cũng đồng thời tạo ra những vệt kí ức mạnh mẽ,
Shadowing helps create all the neural connections in your brain to produce those words and sentences quickly
Shadowing giúp tạo ra tất cả các kết nối thần kinh trong não của bạn để tạo ra những từ
By building new neural connections among brain cells, we rewire the brain,
Bằng cách xây dựng nên những kết nối thần kinh mới giữa các tế bào não,
you would likely see strong neural connections within the Me Center and between the Me Center and the bodily sensation/fear centers of the brain.
bắt đầu tập thiền, bạn sẽ thấy những mối kết nối thần kinh mạnh mẽ trong Trung tâm Tôi và giữa Trung tâm Tôi và những trung tâm sợ hãi/ cảm giác cơ thể của não.
you would likely see strong neural connections within the Me Center and between the Me Center in regards to bodily sensations.
bạn sẽ thấy những mối kết nối thần kinh mạnh mẽ trong Trung tâm Tôi và giữa Trung tâm Tôi và những trung tâm sợ hãi/ cảm giác cơ thể của não.
Neural connections between the eyes and the brain are formed long before a child is born, establishing the wiring and the circuitry that allow her
Các liên kết thần kinh giữa đôi mắt và não bộ được hình thành từ rất lâu trước khi một đứa trẻ ra đời,
Further study of ketamine's ability to restore these neural connections and how glutamate relates to mood disorders will surely open new doors for understanding mental illness.
Nghiên cứu sâu hơn về khả năng của ketamine để khôi phục các kết nối thần kinh này và cách glutamate liên quan đến rối loạn tâm trạng chắc chắn sẽ mở ra những cánh cửa mới để hiểu về bệnh tâm thần..
Good parenting in early childhood, especially during the first 1,000 days, sparks neural connections in children's brains,
Nuôi dạy con tốt trong thời gian đầu đời, đặc biệt trong 1.000 ngày đầu tiên đã giúp kích hoạt những kết nối hệ thần kinh trong não bộ của trẻ,
Schlaug says the findings should settle the earlier debate by showing that musical training can enhance neural connections related to planning and coordinating movements between the two hands.
Schlaug cho biết rằng những kết quả tìm kiếm cần phải giải quyết những tranh luận trước đó bằng việc chỉ ra kết quả của học nhạc có thể tăng cường những liên kết thần kinhliên quan đến việc lập kế hoạch và kết hợp những sự chuyển động giữa hai bàn tay.
choline in brain development, looking at whether choline has the potential to spur the growth of new brain cells and neural connections.
choline có tiềm năng thúc đẩy sự tăng trưởng của tế bào não mới và các liên kết thần kinh.
Many neuroscientists today agree that it isn't the size of the brain, but the complexity of the neural connections that determines our abilities and our own potential.
Nhiều nhà khoa học thần kinh hiện nay nhất trí rằng không phải kích thước, mà là độ phức tạp của các liên kết thần kinh mới thực sự quyết định năng lực và tiềm năng của một bộ não.
Even if we go several days without coming back to the book, our brain continues to make neural connections with the experiences and behaviors of these characters.
Ngay cả khi không đọc đến cuốn sách ấy trong vài ngày, não bộ vẫn tiếp tục tạo ra những liên kết thần kinh với những trải nghiệm và hành vi của các nhân vật này.
Results: 126, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese