NUTRIENT in Vietnamese translation

['njuːtriənt]
['njuːtriənt]
chất dinh dưỡng
nutrient
nutrition
nourishment
nutritious
macronutrients
dinh dưỡng
nutrition
nutrient
nutritious
dietary
nourishment
nutritive
trophic
dietetic
nutrient
chất
substance
agent
quality
matter
physical
material
ingredient
nature
fluid
liquid

Examples of using Nutrient in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This nutrient is not available in all plant foods that make it very beneficial to your health.
Những chất dinh dưỡng này không có trong tất cả các loại thực phẩm thực vật khác, do đó cực kỳ có lợi cho sức khoẻ của bạn.
One such nutrient is choline,
Một trong những chất dinh dưỡng đó là choline,
Iron is the most important nutrient for hair growth as it carries oxygen to the roots.
Sắt là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng nhất cho tóc vì nó mang oxy đến các nang lông.
Glucosamine and chondroitin help supply the nutrient building blocks for cartilage health MSM supplies the sulfur necessary for the integrity of connective tissue.
Glucosamine và chondroitin giúp cung cấp các khối xây dựng các chất dinh dưỡng cho sụn MSM sức khỏe cung cấp lưu huỳnh cần thiết cho sự toàn vẹn của mô liên kết.
The moringa leaves also have high nutrient content, so it is especially beneficial for those who are lacking in essential nutrients for the body.
Lá chùm ngây cũng có hàm lượng dưỡng chất cao, nên đặc biệt có lợi cho những người đang thiếu những dưỡng chất thiết yếu cho cơ thể.
Protein is one such nutrient which cannot be substituted with anything else.
Protein là một trong những chất dinh dưỡng không thể thay đổi bằng bất cứ thứ gì khác.
However, the body cannot manufacture the nutrient, so it is important to get enough of the nutrient via dietary intake or supplement.
Tuy nhiên, cơ thể không thể sản xuất các chất dinh dưỡng, vì vậy điều quan trọng là để có được đủ chất dinh dưỡng thông qua chế độ ăn uống, bổ sung.
This nutrient is not available in all plant foods that make it very beneficial to your health.
Những chất dinh dưỡng này không có trong tất cả các loại thực phẩm thực vật, điều này làm cho nó có rất nhiều lợi ích sức khỏe của bạn.
The nutrient also functions in the production of other nutrients including carnitine, which regulate the processing of fatty acids in the body.
Các chất dinh dưỡng cũng có chức năng trong việc sản xuất các chất dinh dưỡng khác bao gồm carnitine, trong đó quy định việc xử lý của các axit béo trong cơ thể.
The shortage of oxygen and nutrient supply to the brain via the bloodstream has a great impact on the underlying neurological function.
Việc thiếu hụt hàm lượng oxy và dưỡng chất cung cấp cho não bộ qua hệ thống mạch máu, có ảnh hưởng lớn đến các chức năng thần kinh cơ bản.
process which regulates vitamins, proteins, other nutrient levels and growth factors in the scalp of the patient suffering from baldness.
nồng độ các chất dinh dưỡng khác và các yếu tố tăng trưởng trong da đầu của bệnh nhân bị hói.
It doesn't contain some magic nutrient that cures an upset stomach,
Nó không chứa các dưỡng chất thần kỳ
She proposed that there probably been another dietary factor in charge of this macrocytic sickliness other than nutrient B12 deficiency.
Cô ấy yêu cầu rằng phải có một yếu tố dinh dưỡng khác chịu trách nhiệm cho bệnh thiếu máu macrocytic này ngoài thiếu vitamin B 12.
The number one nutrient of concern for health experts should be carbohydrates,
Số một trong những chất dinh dưỡng quan tâm cho các chuyên gia y tế
By balancing out your nutrient ratios, your body is getting essential nutrient that your body need therefore, you maximize fat burning.
Bằng cách cân bằng ra tỷ lệ các chất dinh dưỡng cơ thể bạn đang nhận được các chất dinh dưỡng thiết yếu mà cơ thể cần và do đó tối đa hóa đốt cháy chất béo.
Sodium is one essential nutrient that most Americans consume more of each day than they need(mostly in the form of salt).
Natri là một trong những chất dinh dưỡng thiết yếu mà hầu hết người Mỹ tiêu thụ nhiều hơn mỗi ngày so với nhu cầu( chủ yếu ở dạng muối).
At the bottom of the container is poured drain, then- the nutrient substrate(layer 5-6 cm)
Ở dưới cùng của container được đổ cống, sau đó- các chất dinh dưỡng bề mặt( lớp 5- 6 cm)
According to nutrient databases, one 3.5-oz(100-gram) serving of salmon contains between 361 and 685 IU of vitamin D(16).
Theo cơ sở dữ liệu về dinh dưỡng, 100 gram cá hồi chứa khoảng 361 đến 685 IU vitamin D( 5).
However, when hair loss is severe, it may be the result of a disease or nutrient deficiency.
Tuy nhiên, khi chứng rụng tóc trở nên nghiêm trọng, nó có thể là hậu quả của một bệnh nào đó hoặc là do thiếu chất dinh dưỡng.
Unfortunately, it is often assumed that rooted aquatic plants can obtain all their mineral nutrient requirements through their leaves.
Đáng tiếc là người ta thường cho rằng các loài cây thuỷ sinh mọc rễ có thể nhận được tất cả các nhu cầu về khoáng chất dinh dưỡng thông qua lá của chúng.
Results: 2476, Time: 0.0445

Top dictionary queries

English - Vietnamese