ON A GLOBAL SCALE in Vietnamese translation

[ɒn ə 'gləʊbl skeil]
[ɒn ə 'gləʊbl skeil]
trên quy mô toàn cầu
on a global scale
on a worldwide scale
on a world-wide scale
trên phạm vi toàn cầu
on a global scale
on a worldwide scale
global coverage
trên mức độ toàn cầu
on a global level
on a global scale
trên phạm vi toàn thế giới
on a worldwide scale
on a global scale
ở tầm toàn cầu

Examples of using On a global scale in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And beyond that, it would be an opportunity to make a real impact on people's lives on a global scale.".
Đó còn là cơ hội để tạo ra ảnh hưởng thực sự đến cuộc sống của người dân ở phạm vi toàn cầu”.
The semantic web is a network of information linked together in a way that is easily processable by computers, on a global scale.
Semantic Web là một mạng lưới các thông tin được liên kết sao cho chúng có thể được xử lý dễ dàng bởi các máy tính ở phạm vi toàn cầu.
But Berners-Lee realized that this idea could work on a global scale.
Nhưng Berners- Lee nhận ra ý tưởng này có thể thực hiện với quy mô toàn cầu.
The Semantic Web is a network of information linked up in such a way as to be easily processed by machines, on a global scale.
Semantic Web là một mạng lưới các thông tin, được liên kết sao cho chúng có thể được xử lý dễ dàng bởi các máy tính ở phạm vi toàn cầu.
The World Government also operates a number of groups and organizations that protect the citizens of the world on a global scale.
Chính phủ thế giới cũng duy trì 1 số băng nhóm và tổ chức bảo vệ công dân trên toàn thế giới trong phạm vi toàn cầu.
It would be an opportunity to make a real impact on people's lives on a global scale.”.
Đó còn là cơ hội để tạo ra ảnh hưởng thực sự đến cuộc sống của người dân ở phạm vi toàn cầu”.
Even if I did, I would just end up gathering unwanted attention on a global scale like Othinus.
Cho dù tôi có làm được thì tôi cũng chỉ sẽ thu hút những chú ý không mong muốn ở quy mô toàn cầu như Othinus thôi.
is influencing their formation, something that's also acting on a global scale-‘massaging' and realigning them.'.
thứ gì đó cũng đang tác động ở quy mô toàn cầu- nhào nặn và tái sắp xếp chúng".
It is also an opportunity to make a real impact on people's lives on a global scale.”.
Đó còn là cơ hội để tạo ra ảnh hưởng thực sự đến cuộc sống của người dân ở phạm vi toàn cầu”.
to promote Buddhist values, understandings and insights on a global scale.
trí tuệ Phật giáo ở mức toàn cầu.
The primary goal of these open source projects are the sales of proprietary software licenses on a global scale.
Mục tiêu ban đầu của các dự án nguồn mở đó là bán các giấy phép sở hữu độc quyền ở phạm vi toàn cầu.
If he's going to do this on a global scale, Jeffrey's going to need a lot more fans. however.
Jeffrey sẽ cần nhiều người hâm mộ hơn. Nếu anh ấy làm điều này trên quy mô toàn cầu, Tuy nhiên.
Suffering on a global scale. famine… Billions of lives lost to fire.
Hàng tỷ người đã mất mạng vì lửa… sự nguy hiểm ở quy mô toàn cầu. nạn đói.
If he's going to do this on a global scale, however, Jeffrey's going to need a lot more fans.
Jeffrey sẽ cần nhiều người hâm mộ hơn. Nếu anh ấy làm điều này trên quy mô toàn cầu, Tuy nhiên.
If someone is covering up a system defect, there's potential for critical failure on a global scale.
Nếu có người che giấu một sai sót hệ thống… có thể đây là trục trặc nghiêm trọng ở quy mô toàn cầu.
Even if I did, I'd just end up gathering unwanted attention on a global scale like Othinus.
Cho dù tôi có làm được thì tôi cũng chỉ sẽ thu hút những chú ý không mong muốn ở quy mô toàn cầu như Othinus thôi.
As the network is decentralized; it can be found computers on a global scale.
Vì mạng được phân cấp; nó có thể được tìm thấy trên các máy tính trong phạm toàn cầu.
significantly change commerce and information exchange on a global scale owing to the underlying blockchain technology,
trao đổi thông tin trên quy mô toàn cầu nhờ công nghệ Blockchain,
The added value for IMBRsea masters will be that they can operate on a global scale since there is no restriction in the programme regarding types of biotopes(going from the coast to the deep sea and from poles to poles).
Giá trị gia tăng cho các thạc sĩ IMBRsea sẽ là chúng có thể hoạt động trên phạm vi toàn cầu vì không có hạn chế trong chương trình liên quan đến các loại sinh vật( từ bờ biển đến biển sâu và từ cực đến cực).
use technology to humanize, not just in Los Altos, but on a global scale, what's happening in education.
không chỉ ở Los Altos, nhưng trên quy mô toàn cầu, những gì đang xảy ra trong giáo dục.
Results: 895, Time: 0.0517

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese