ON A TREE in Vietnamese translation

[ɒn ə triː]
[ɒn ə triː]
trên cây
on the tree
on the plant
on the vine
arboreal
trên cành
on the branches
on the trees
on the limb
on the vine

Examples of using On a tree in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Such plantings can have very high yields on a tree basis after 10 or 15 years,
Năng suất cá thể có thể cho rất cao đối với cây được trồng sau 10
A young boy left his bike leaning on a tree as he goes off to war in 1914.
Một cậu bé đã để xe đạp của cậu mắc vào cái cây khi cậu lên đường nhập ngũ vào năm 1914.
On a tree, you can create boards and sticks that allow
Với gỗ, bạn có thể tạo ván
And pissed on a tree next to her. Then I got my thing out.
Và đái vào cây ngay cạnh cô ấy. Rồi tôi móc đồ của mình ra.
You must bury him the same day, for anyone hanging on a tree is cursed of God.
Nhưng không được để thây treo qua đêm; phải chôn nội trong ngày đó, vì ai bị treo thây lên cây là bị Thượng Đế nguyền rủa.
Anyone who can carve his name on a tree can make a block print.
Bất kỳ ai có thể khắc tên mình lên cây đều có thể in khối.
When they get to the entrance, they see that Sephiroth had killed a Midgar Zolom and left it on a tree as a warning.
Khi cả nhóm tới lối vào của khu mỏ, họ thấy rằng Sephiroth đã giết chết một con Midgar Zolom và treo nó lên cây như là một lời cảnh báo.
Yet, within three days Pharaoh is going to lift off your head from you and hang you on a tree.
Trong ba ngày nữa, Pha- ra- ôn sẽ xử trảm ông và treo ông lên cây.
According to a recent survey from the National Christmas Tree Association, customers spent an average $74.70 on a tree.
Theo một cuộc khảo sát gần đây của Hiệp hội Cây Giáng sinh Quốc gia, người tiêu dùng đã chi tiêu trung bình 74.7 USD( khoảng 1.7 triệu đồng) cho một cây.
skin hanging on a tree.
treo xương với da của mày lên cây.
One evening I noticed a naked sixty watt lightbulb hanging from a wire on a tree in the middle of town;
Có buổi tối tôi để ý thấy một bóng đèn sáu mươi oát trần trụi treo ở đầu sợi dây vắt trên cái cây giữa thị trấn;
they are like leaves on a tree.
chiếc lá của cây.
Buddy, you must have smashed your head on a tree coming down or something.
Anh bạn, anh vừa gặp tai nạn… đầu anh trên cái cây rớt xuống hay sao.
Within three days Pharaoh will lift your head off of you and hang you on a tree.
Trong ba ngày nữa, Pha- ra- ôn sẽ xử trảm ông và treo ông lên cây.
and you hang him on a tree, his body.
đã treo nó lên cây, thì xác nó không.
Genesis 40:19 In three days Pharaoh will lift up your head- from you!- and hang you on a tree.
Trong ba ngày nữa, Pha- ra- ôn sẽ xử trảm ông và treo ông lên cây!
look at the buds on a tree until you are completely immersed in the present time.
quan sát một chồi cây cho đến khi bạn hoàn toàn đắm mình vào đó.
why would I be hung on a tree by you?
ta còn bị ngươi treo lên cây sao?
Just imagine you're grasping it, like you're grasping onto a branch on a tree.
Hãy tưởng tượng cậu nắm chặt nó, như cậu nắm chặt lấy một cành cây.
will hang you on a tree; and the birds will eat your flesh from off you.".
sai đem treo lên cây cho chim chóc ăn thịt quan vậy.
Results: 190, Time: 0.0573

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese