ONE OF THE TWO in Vietnamese translation

[wʌn ɒv ðə tuː]
[wʌn ɒv ðə tuː]
một trong hai
one of two
either
of the two
both of
be in either
1 trong 2
one of two
1 in 2
một trong 2
one of two
là 1 trong hai

Examples of using One of the two in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Scott: One of the two.
Alice, một trong số hai.
There's a high chance that one of the two is the real culprit.
Có khả năng cao một trong hai người là thủ phạm thực sự.
One of the two.
Một trong hai người.
Because of that, one of the two of them will always be unhappy.
Nên 1 trong 2 người sẽ thấy ko hạnh phúc.
Which one of the two is the stronger?
Ai trong hai bên là mạnh hơn?
Here's one of the two.
Đây là 1 trong 2.
Here's one of the two.
Đây là một trong 2.
Brokeback Mountain is one of the two.
Ngôi sao Brokeback Mountain là một trong những người.
Or I am you, one of the two!
Ngươi chính là ta, ta chính là ngươi, tuy hai mà một!
We can not bring back one of the two.
Ta chỉ có thể đưa 1 người trở về.
But what if you must choose one of the two?
Nhưng anh vẫn phải chọn một.
Taking LSD was one of the two or three most important things he'd done in his life, Jobs told Markoff.
Trải nghiệm sử dụng là một trong hai hoặc ba điều quan trọng nhất ông từng làm trong đời, Jobs nói với Markoff.
It is up to someone to unseat one of the two from the first choice XI.
Tuy nhiên chỉ được chọn 1 trong 2 trong lần đầu tiên xi.
Only one of the two, he warns, protects against the Brisbane virus,
Chỉ có một trong hai, ông cảnh báo,
The Block B-Ô Môn Gas project is one of the two largest gas projects in Việt Nam to date, with total investment of roughly US$10 billion.
Dự án khí Lô B- Ô Môn là 1 trong 2 dự án khí lớn nhất Việt Nam cho tới nay, với tổng mức đầu tư khoảng 10 tỷ USD.
It is one of the two main airports in Tuscany,
Đây là một trong 2 sân bay chính ở Tuscany,
Taking LSD was one of the two or three most important things he would done in his life, Jobs told Markoff.
Trải nghiệm sử dụng là một trong hai hoặc ba điều quan trọng nhất ông từng làm trong đời, Jobs nói với Markoff.
Buddhism is, along with Christianity, one of the two main religions of South Korea.
Cùng với Phật giáo, Công giáo là 1 trong 2 tôn giáo lớn nhất tại Việt Nam.
When you are looking to use one of the two for your business, you must keep the following key distinctions in your mind.
Khi bạn đang tìm cách sử dụng một trong hai cho doanh nghiệp của mình, bạn phải giữ những điểm khác biệt chính sau đây trong tâm trí.
You can go anytime as long as one of the two is around.
Họ có thể đi bất cứ đâu miễn là một trong 2 người đã ở đó.
Results: 296, Time: 0.0648

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese