Examples of using Một trong những nguyên nhân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có, nhưng nó là một trong những nguyên nhân, và nguy cơ này phụ thuộc vào bạn uống nhiều hay ít và đã uống trong bao lâu.
Vì vậy, nếu bạn muốn biết nếu một trong những nguyên nhân khác, một trong những yếu tố phải được di chuyển.
Nó được cho là một trong những nguyên nhân dẫn đến việc thiết lập hệ thống giám sát động đất lớn nhất tại Trung Quốc vào 25 năm sau.
Số một trong những nguyên nhân là dị ứng," nói Jyoti Gopal,
Tuy nhiên, sự kiện này thường được trích dẫn là một trong những nguyên nhân của sự cạnh tranh lâu dài và cay đắng của họ, được gọi là các cuộc chiến tranh Bone.
Trên toàn thế giới, việc thiếu giáo dục đã được xác định là một trong những nguyên nhân của sự đói nghèo.
Nó là bực bội, tốn thời gian và chỉ cần thêm thêm căng thẳng vào cuộc sống của bạn là một trong những nguyên nhân của mụn trứng cá ở nơi đầu tiên.
Một trong những nguyên nhân là" ánh sáng màu xanh."
Một trong những nguyên nhân, theo Đại sứ, là do các doanh nghiệp hai nước chưa có được đầy đủ thông tin cần thiết về thị trường của nhau để đưa ra các quyết định trong chiến lược kinh doanh của mình.
Một trong những nguyên nhân của orthopnea là tắc nghẽn phổi( tích lũy quá nhiều
Một trong những nguyên nhân mà hệ thống KN- 06 bị phớt lờ là vì các nhà phân tích phương Tây thường hay đánh giá thấp năng lực của Triều Tiên, mặc dù các thông tin về loại vũ khí này đã được công bố.
Ông Mike Barthel, một trong các nhà nghiên cứu của Pew, cho biết một trong những nguyên nhân có thể ảnh hưởng đến nghiên cứu này là do 2017 là năm hậu bầu cử tổng thống Mỹ.
Một trong những nguyên nhân của bụng bia là mất khối lượng cơ,
Một trong những nguyên nhân gây nhầm lẫn là người mắc chứng rối loạn hoảng sợ cũng thường tránh né các tình huống xã hội để đề phòng lên cơn hoảng sợ trước những người có thể nhìn thấy và phán xét họ.
Một trong những nguyên nhân của hạn chế này theo Đại hội XII của Đảng là do“ Chưa thật sự phát huy đầy đủ quyền tự do kinh doanh của người dân theo quy định của Hiến pháp, pháp luật”( 33).
Một trong những nguyên nhân tại sao giáo dục Đức có một vị trí cao trong cộng đồng khoa học là thực tế rằng các trường đại học của Đức có đạt danh tiếng quốc tế xuất sắc.
Về vấn đề này, làm sao chúng ta có thể quên rằng chính những xung đột từ việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên là một trong những nguyên nhân dẫn đến nhiều cuộc xung đột, không chỉ ở Châu Phi mà còn đe dọa ở khắp mọi nơi trên thế giới?
Theo Quỹ tiền tệ Quốc tế, việc mở rộng chính sách ưu đãi thuế là một trong những nguyên nhân giảm thu ngân sách nhà nước của Việt Nam( IMF, 2014).
Chụp cắt lớp Computerized( CT) quét được đưa ra tầm quan trọng có sỏi mật là một trong những nguyên nhân của viêm tụy,
Một trong những nguyên nhân là, tuy Potosi nằm cách xa về phía tây Bolivia ngày nay,