OTHER DEVELOPING COUNTRIES in Vietnamese translation

['ʌðər di'veləpiŋ 'kʌntriz]
['ʌðər di'veləpiŋ 'kʌntriz]
các nước đang phát triển khác
other developing countries
other developing nations
gia đang phát triển khác
other developing countries
other developing nations
các quốc gia phát triển khác
other developed nations
other developed countries
other industrialized countries

Examples of using Other developing countries in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shipments of unwanted rubbish have been re-routed to Southeast Asia since China banned the import of plastic waste in 2018, but Malaysia and other developing countries are fighting back.
Các lô hàng rác không mong muốn đã tìm đường tới Đông Nam Á kể từ khi Trung Quốc cấm nhập khẩu chất thải nhựa vào năm 2018 nhưng Malaysia và các nước đang phát triển khác đang quyết chống trả.
of bargaining powervis-à-vis China, even more than many other developing countries.
thậm chí còn nhiều hơn các quốc gia đang phát triển khác.
Shared democratic values ease relations with Western and European countries while similar economic concerns help in relations with other developing countries.
Giá trị dân chủ được chia sẻ dễ dàng quan hệ với các nước phương Tây và châu Âu trong khi mối quan tâm kinh tế tương tự giúp đỡ trong mối quan hệ với các nước đang phát triển khác.
When measured per GDP unit, the Marshall Islands, Rwanda, the Solomon Islands, Guinea-Bissau and many other developing countries are investing as much as or more in renewables than developed and emerging economies.
Khi tính theo đơn vị tổng sản phẩm quốc nội( GDP), quần đảo Marshall, Rwanda, quần đảo Solomon, Guinea- Bissau, và nhiều quốc gia đang phát triển khác đang đầu tư ngày càng nhiều vào năng lượng tái tạo hơn cả các nước phát triển và nước có nền kinh tế mới nổi.
as in so many other developing countries, financial liberalization and capital-account opening led
cũng như ở nhiều nước đang phát triển khác, tự do hoá tài chính
The rise of Vietnam and other developing countries in Southeast Asia could intensify competition for new listings among the region's exchanges, said Tham Tuck Seng, PwC Singapore's capital markets leader.
Sự trỗi dậy của Việt Nam và các quốc gia đang phát triển khác ở Đông Nam Á có thể làm tăng sự cạnh tranh IPO giữa các sàn chứng khoán trong khu vực, Tham Tuck Seng, trưởng bộ phận thị trường vốn tại PwC Singapore, nói.
As in many other developing countries, consumer tastes in India and Brazil are becoming increasingly westernized,
Như ở nhiều nước đang phát triển khác, thị hiếu của người tiêu dùng ở Ấn Độ
Other developing countries where the coffee industry is being hit hard by climate change, such as Brazil and Tanzania, have tried some successful adaptation strategies.
Các quốc gia đang phát triển khác, nơi ngành công nghiệp cà phê đang bị ảnh hưởng nặng nề bởi biến đổi khí hậu, như Brazil và Tanzania, đã thử một số chiến lược thích ứng thành công.
they believe Nepal is representative of many other developing countries in South Asia and Africa.
Nepal là đại diện của nhiều nước đang phát triển khác ở Nam Á và châu Phi.
Europe energy consumption accounts for 3%- 5% of the total cost of production while this percentage climbs to close to 30% in other developing countries.
lượng cho tổng chi phí sản xuất, trong khi tỷ lệ này đạt tới gần 30% ở các nước phát triển khác.
Falling commodity prices as growth in China slows, as well as the strong dollar- a danger because much of African governments' borrowing is dollar-denominated- will create pressures on many other developing countries.
Giá hàng hóa giảm cũng như tăng trưởng tại Trung Quốc chậm lại cùng với đồng USD mạnh lên sẽ là một mối nguy hiểm vì khoản vay của chính phủ châu Phi bằng USD- sẽ tạo ra áp lực đối với nhiều nước đang phát triển khác.
In addition, our report indicates that mobile users in Vietnam are installing an average of 33 apps on their smartphones, on par with other developing countries in the region.
Ngoài ra, báo cáo của chúng tôi cho thấy người dùng di động ở Việt Nam đang cài đặt trung bình 33 ứng dụng trên điện thoại thông minh của họ, ngang bằng với các quốc gia đang phát triển khác trong khu vực.
As factory wages in China have risen to the highest in emerging Asia, however, other developing countries with lower costs have begun to steal away investment and jobs, helping to promote industrialization and boost growth at home.
Tuy nhiên, khi tiền lương của nhà máy ở Trung Quốc tăng lên mức cao nhất ở các nước Châu Á mới nổi, thì các nước đang phát triển khác với chi phí thấp hơn đã bắt đầu lấy bớt đầu tư và công ăn việc làm, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa và thúc đẩy tăng trưởng ở những nước này.
Brazil and other developing countries economic development, Forgings industry equipment
Brazil và các nước đang phát triển khác phát triển kinh tế,
its desire to support and cooperate with other countries in the region and other developing countries in the fields of mathematics and physics.
hỗ trợ các nước trong khu vực và các quốc gia đang phát triển khác trong hai lĩnh vực Toán học và Vật lý.
For other developing countries, the export subsidy prohibition would take effect 8 years after the entry into force of the agreement establishing the WTO, and they have a time-bound(though fewer years than for poorer developing countries)
Đối vớ các nước đang phát triển khác, việc cấm trợ cấp xuất khẩu sẽ có hiều lực trong 8 năm kể từ ngày hiệp định WTO có hiệu lực
Thus, like other developing countries, it managed to keep itself largely immune from the financial contagion,
Như vậy, giống như các nước đang phát triển khác, Trung Quốc đã giữ mình cô lập,
For example, the U.S. Congress should ratify proposed changes to the International Monetary Fund's internal voting system that would grant China and other developing countries a larger say in the fund's management and thereby reduce Beijing's determination to establish competing groups.
Ví dụ, Quốc hội Mỹ cần phê chuẩn những thay đổi được đề xuất về hệ thống bỏ phiếu nội bộ Quỹ Tiền tệ Quốc tế sẽ cho phép Trung Quốc và các nước đang phát triển khác có tiếng nói lớn hơn trong việc quản trị quỹ và do đó làm giảm quyết tâm của Bắc Kinh trong thành lập các thể chế cạnh tranh.
As factory wages in China have risen to the highest in emerging Asia, however, other developing countries with lower costs have begun to steal away investment and jobs, helping to promote industrialization and boost growth at home.
Tuy nhiên, khi các mức lương công nhân nhà máy ở Trung Quốc tăng lên tới hàng cao nhất ở các nền kinh tế mới trỗi dậy của Châu Á, các nước đang phát triển khác với chi phí thấp hơn đã bắt đầu thu hút vốn đầu tư và việc làm ra khỏi Trung Quốc, góp phần đẩy mạnh công nghiệp hóa và thúc đẩy tăng trưởng trong nước..
which is designed first of all to prevent China and other developing countries from catching up.
để ngăn chặn Trung Quốc và các nước đang phát triển khác khỏi theo kịp Mỹ.
Results: 104, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese