Examples of using Các quốc gia phát triển khác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khả năng cạnh tranh của đất nước sẽ thống trị các quốc gia phát triển khác.
khoa học bị xếp dưới mức trung bình so với các quốc gia phát triển khác.
Chủ tịch FPT Myanmar Dương Dũng Triều cho biết:“ FPT hiểu được tầm quan trọng của việc áp dụng những kinh nghiệm đạt được tại Việt Nam từ việc thực hiện thành công nhằm giúp khách hàng ở các quốc gia phát triển khác giải quyết những vấn đề tương tự của mình.
khi nhìn theo thuật ngữ toàn cầu, tỷ lệ giết người ở Mỹ vẫn còn khá cao so với các quốc gia phát triển khác.
phúc lợi xã hội cho người già còn đi sau các quốc gia phát triển khác.
Nhưng Nhật Bản hiện đang vận hành một nền kinh tế với 70% là tiền mặt- con số này vượt xa các quốc gia phát triển khác, nơi mà giao dịch kỹ thuật số đã thay thế tiền mặt từ lâu.
Hoa Kỳ có nhiều tội phạm hơn các quốc gia phát triển khác.
Ông Grant Robertson cũng muốn giữ sự giám sát thận trọng dưới sự điều hành của Ngân hàng Dự trữ Newzealand và kỳ vọng kế hoạch thành lập cơ chế bảo vệ tiền gửi sẽ đưa New Zealand theo thông lệ phù hợp với các quốc gia phát triển khác.
1999 cho thấy rằng không phải vì vậy mà Hoa Kỳ có nhiều tội phạm hơn các quốc gia phát triển khác.
tiến hành bởi các cường quốc thực dân cũ và các quốc gia phát triển khác.
Tất cả các quốc gia phát triển khác mà đã tăng lãi suất sau cuộc khủng hoảng tài chính đều buộc phải giảm trở lại do điều kiện kinh tế cho thấy không đủ sức để chịu được mức lãi suất cao hơn.
sự chuyển dịch xã hội của Mỹ đang thấp hơn gần như tất cả các quốc gia phát triển khác.
Hàn Quốc cũng có tỷ lệ sinh con ngoài hôn nhân thấp nhất thế giới- 1,9% vào năm 2017- trong khi các quốc gia phát triển khác như Pháp và Na Uy có tỷ lệ sinh trong số các cặp vợ chồng chưa kết hôn ở mức 55% trở lên.
Thông thường, luật pháp và quy định của các quốc gia phát triển khác không quá khác biệt với luật bảo vệ người tiêu dùng của chúng ta- trong nhiều trường hợp,
so với các quốc gia phát triển khác.
chủ nghĩa thực dân, tiến hành bởi các cường quốc thực dân cũ và các quốc gia phát triển khác.
không thể được sử dụng để so sánh các chương trình chống đói nghèo của nước Mỹ với các chương trình ở các quốc gia phát triển khác.
hoa hồng quy định truyền hình ở các quốc gia phát triển khác.
Tất cả những điều này cho thấy rằng mặc dù chúng tôi đã khá may mắn ở Canada để tránh sự lan truyền của tin tức giả mạo gây ra các cuộc bầu cử gần đây ở các quốc gia phát triển khác, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng tôi miễn nhiễm với hiện tượng này.
số tiền tài trợ là tương đối nhỏ so với số tiền được các quốc gia phát triển khác hỗ trợ.