Examples of using
Out of the hands
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
You further agree to keep WWT Canada Merchandise out of the handsof minors and untrained and/ or immature individuals.
Bạn tiếp tục đồng ý giữ TCM/ WWT Merchandise khỏi tay của trẻ vị thành niên và cá nhân chưa được đào tạo và/ hoặc chưa trưởng thành.
Bitcoin also utilizes an open-source software that puts it out of the handsof governing bodies or financial institutions.
Bitcoin cũng sử dụng một phần mềm nguồn mở đặt nó ra khỏi bàn tay của các cơ quan quản lý hoặc các tổ chức tài chính.
Through the blood of Jesus, I have been redeemed out of the handsof the devil.
Bởi dòng huyết Đức Chúa Jesus, con đã được cứu chuộc khỏi bàn tay của ma quỷ.
Automation, analytics and machine-learning algorithms have taken much of the step-by-step work out of the handsof human operators.
Các thuật toán tự động hóa, phân tích và học máy đã đưa phần lớn công việc từng bước rời khỏi tay con người.
It also puts limits on ammunition capacity and includes provisions intended to keep guns out of the handsof the mentally ill.
Đạo luật này cũng dặt những giới hạn về khả năng của đạn và bao gồm những điều khoản có ý định giữ súng không để lọt vào tay những người bị bệnh tâm thần.
to be shut up, and you wish to get her out of the handsof the cardinal.
cậu muốn kéo nàng ra khỏi bàn tay của Giáo chủ.
The concentration of industry in the hands of capitalists out of the handsof small masters has drained away all the juices of the peoples and with them also the States….
Sự tập trung của ngành công nghiệp trong tay của các nhà tư bản khỏi tay các bậc thầy nhỏ đã làm tiêu tan tất cả các loại nước trái cây của các dân tộc và của họ cũng như của các bang.
A few million dollars out of the handsof ExxonMobil or BP frees up money that can now be spent developing green infrastructure or empowering communities to localize their economies.
Một vài triệu đô la ra khỏi tay của ExxonMobil hoặc BP có thể được dành phát triển cơ sở hạ tầng xanh hoặc trao quyền cho các cộng đồng địa phương hóa nền kinh tế của họ.
This will be done in a careful way to keep it out of the handsof children and youth, and to stop criminals from profiting," the statement said.
Điều này sẽ được thực hiện một cách cẩn thận để giữ nó ra khỏi tay trẻ em và thanh thiếu niên, và để ngăn chặn bọn tội phạm thu lợi nhuận”, tuyên bố nói.
we must look for solutions that keep guns out of the handsof those who are a danger to themselves or others,
chúng ta phải tìm giải pháp không để súng lọt vào tay những kẻ nguy hiểm cho chính họ
A great part of the capital of the country is thus kept out of the hands which are most likely to make a profitable and advantageous use of it, and thrown into those which were
Theo cách đó một phần lớn vốn của đất nước bị đẩy khỏi tay những người rất có thể sử dụng nó một cách sinh lợi
Trump mentions“strong measures to keep weapons out of the handsof dangerous and deranged individuals” and changes to the mental health system.
Tổng thống Trump đề cập tới“ các biện pháp mạnh nhằm ngăn chặn vũ khí rơi vào tay của những cá nhân nguy hiểm và loạn trí” cũng như những thay đổi đối với hệ thống y tế về sức khỏe tâm thần.
are stolen every year, and good public policy must try to keep guns out of the handsof criminals and children.
chính sách công cộng tốt phải cố gắng giữ súng khỏi tay bọn tội phạm và trẻ em.
operatives Sydney Savage and Natalia Kassle on a globe-trotting adventure to locate a series of mystical objects and keep them out of the handsof the evil Hammer Syndicate.”.
cất giấu những vật thể bí ẩn, không cho chúng lọt vào tay băng đảng hiểm ác Hammer Syndicate.
of gun safety issues last year, from improving background checks to keeping guns out of the handsof domestic abusers.
từ cải thiện kiểm tra lý lịch đến giữ súng khỏi tay những kẻ lạm dụng trong nước.
That's why it's essential that we make sure that we keep weapons of mass destruction out of the handsof people like al Qaeda, which we are.
Đó cũng là lý do tại sao chúng ta cần phải đảm bảo sẽ không để vũ khí huỷ diệt hàng loạt rơi vào tay những tổ chức như Al- Qaeda- công việc chúng ta đang theo đuổi.
to keep personal and business data out of the handsof cybercriminals.
doanh nghiệp khỏi tay bọn tội phạm.
Dr Vaseegaran(Rajinikanth) and his android assistant Nila(Amy Jackson) are called in for help after mobiles start mysteriously flying out of the handsof people in Chennai.
Bác sĩ Vaseegaran( Rajinikanth) và trợ lý Android Nila( Amy Jackson) được kêu gọi giúp đỡ sau khi điện thoại di động bắt đầu bay ra khỏi tay mọi người một cách bí ẩn….
More of the economy must be taken out of the handsof markets-not just energy production,
Hơn nữa, một nền kinh tế phải được đưa ra khỏi những bàn tay thị trường,
More of the economy must be taken out of the handsof markets- not just energy production,
Hơn nữa, một nền kinh tế phải được đưa ra khỏi những bàn tay thị trường,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文