PATENT LAW in Vietnamese translation

['peitnt lɔː]
['peitnt lɔː]
luật sáng chế
patent law
luật bằng sáng chế quy định

Examples of using Patent law in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the programme will also result in the award of three skills certificates in Advanced Scientific English, Patent Law Regulations, and BioEconomy.
chứng chỉ nâng cao khoa học Tiếng Anh, Những quy định về Luật Sáng chế, và BioEconomy…[-].
US lawmakers have reintroduced legislation that would mark the first major overhaul of US patent law in more than 50 years.
Các nhà làm luật Mỹ đã giới thiệu lại pháp luật mà nó có thể đánh dấu việc đại tu chủ chốt lần đầu tiên về luật bằng sáng chế của nước này trong hơn 50 năm qua.
Last week, the Supreme Court dealt a major blow to corporations that try to use patent law as a weapon against other firms, saying that companies can only be sued for patent infringement in
Tuần trước, Tòa án Tối cao đã giáng một đòn lớn lên các tập đoàn cố gắng sử dụng luật sáng chế như một vũ khí chống lại các công ty khác
while noting that the country's outdated 2008 patent law may need to be revised to keep up with innovation in the sector.
cũng lưu ý rằng luật sáng chế năm 2008 của quốc gia đã quá lỗi thời thể, cần phải được sửa đổi để theo kịp sự đổi mới trong ngành.
while noting that the country's outdated 2008 patent law may need to be revised to keep up with innovation in the sector.
trong khi lưu ý rằng luật sáng chế năm 2008 đã lỗi thời, cần được sửa đổi để theo kịp sự đổi mới trong ngành.
that China has filed the most blockchain patents of any country in the world to date, while noting that the country's outdated 2008 patent law may need to be revised to keep up with innovation in the sector.
trong khi lưu ý rằng luật sáng chế của nước này năm 2008 đã lỗi thời có thể cần được sửa đổi để theo kịp sự đổi mới trong ngành.
although the country's 2008 patent law hinders the progress and therefore should be changed.
trong khi lưu ý rằng luật sáng chế năm 2008 đã lỗi thời, cần được sửa đổi để theo kịp sự đổi mới trong ngành.
good chance that many of them have taken inspiration from Tesla technology that would, under more normal circumstances, be staunchly protected by patent law.
trong những trường hợp bình thường hơn sẽ được bảo vệ một cách kiên quyết bởi luật sáng chế.
The report additionally points out that China has filed the most blockchain patents of any country in the world to date, although the country's 2008 patent law hinders the progress and therefore should be changed.
Báo cáo cũng nhắc lại lời của các báo cáo khác rằng Trung Quốc đã đệ trình nhiều bằng sáng chế blockchain nhất so với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới cho đến nay, trong khi lưu ý rằng luật sáng chế của nước này năm 2008 đã lỗi thời có thể cần được sửa đổi để theo kịp sự đổi mới trong ngành.
Laos, Cambodia and Myanmar Patent Law.
tư vấn về Luật sáng chế của Việt Nam, Lào, Campuchia và Myanmar.
Closed hardware uses obfuscation and patent law to make the recreation of the objects as difficult as possible, usually to ensure vendor lock-in in a supply line that doesn't involve hobbyists and makers or other competitors.
Phần cứng nguồn đóng sử dụng sự u tối và luật bằng sáng chế để làm cho sự tái tạo các đối tượng càng khó có thể càng tốt, thường để đảm bảo cho sự khóa trói vào nhà cung cấp trong dây chuyền cung ứng mà không liên quan đến những người có sở thích riêng và các nhà sản xuất hoặc đối thủ cạnh tranh khác.
the spirit of European patent law, with an amendment( 6)
tinh thần của luật về bằngsáng chế của châu Âu,
One of the major problems with patent law is that, in the case that when you are sued by a patent troll, the burden of proof that you did not
Một trong những vấn đề lớn với luật về bằng sáng chế là, trong trường hợp khi bạn bị kiện bởi một người sở hữu bằng sáng chế,
export laws, patent laws, national security considerations and the like[are considered]
luật xuất khẩu, luật sáng chế, an ninh quốc gia và giống như[ are considered]
You acknowledge that any submitting of any inventions embodied in any User Content provided by you shall constitute a"publication" of such invention under applicable patent laws.
Bạn thừa nhận rằng nếu bạn cung cấp bất kỳ sáng chế nào được thể hiện dưới bất kỳ Nội dung người dùng nào, chúng tôi sẽ có quyền" công bố" phát minh đó theo luật sáng chế hiện hành.
Since, in the national phase, each patent Office is responsible for examining your application in accordance with national or regional patent laws, regulations and practices, the time required for the examination
Vì, trong giai đoạn quốc gia, mỗi Văn phòng sáng chế chịu trách nhiệm kiểm tra đơn đăng ký của bạn theo luật sáng chế quốc gia
not only in the local intellectual property/ patent laws but also in the international laws and conventions that govern the procurement
không chỉ trong lĩnh vực luật sáng chế/ sở hữu trí tuệ Việt Nam
particularly as a result of action by the US under Section 301 of its 1974 Trade Act, that patent laws were revised, although they did not yet reach the standards to be set under TRIPS.
1974( của Hoa Kỳ) đã dẫn tới việc sửa đổi luật sáng chế, mặc dù các tiêu chuẩn trong luật này vẫn chưa đáp ứng yêu cầu của Hiệp định TRIPS.
But no single company should have a corner on the world's seeds, so countries must revisit their patent laws and enforce strict limits on transnational seed corporations that seek to monopolize the world's genetic resources.
Nhưng vì không có một công ty duy nhất nào lại có thể đầu cơ cho thế giới hột giống, cho nên các quốc gia phải tái xét các luật lệ môn bài- patent laws và cưỡng bức tuân thủ những giới hạn nghiêm khắc về các tổ hợp xuyên quốc gia đang cố tâm độc quyền các tài nguyên di truyền thế giới.
Medical patent law community composition.
Y khoa luật cộng đồng thành phần.
Results: 365, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese