PATENT in Vietnamese translation

['peitnt]
['peitnt]
bằng sáng chế
of patents
quyền
right
power
authority
permission
access
privilege
entitled

Examples of using Patent in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But with Roosjen's patent still in place in other parts of Europe, the war continues.
Nhưng bởi bằng sáng chế của Roosjen vẫn có tác dụng ở nhiều nơi khác khắp châu u, cho nên cuộc chiến vẫn tiếp diễn.
Italian-Irish inventor Guglielmo Marconi receives a patent for the radio, a device that enables the wireless transmission of electromagnetic waves.
Nhà phát minh Italy- Ireland Guglielmo Marconi nhận bằng phát minh radio, một dụng cụ cho phép truyền không dây các sóng điện từ.
Sometimes, a single dominant patent may open doors to many financing opportunities.
Đôi khi một bằng độc quyền sáng chế mạnh có thể mở ra nhiều cơ hội về tài chính.
M invented window films and received their first sun control window film patent in 1966.
M đã được cấp bằng sáng chế phim cửa sổ kiểm soát ánh nắng mặt trời đầu tiên vào năm 1966.
VoIP-Pal's combined patent infringement lawsuits against Apple, AT&T and Verizon are worth an astounding $7 billion.
Kết hợp các vụ kiện vi phạm bằng sáng VoIP- Pal chống lại Apple, AT& T và Verizon có giá trị đáng kinh ngạc$ 7 tỷ USD.
The device was first described in a patent application he filed in Hungary in March 1926 for a television system he dubbed"Radioskop".
Thiết bị này được mô tả lần đầu tiên trong một ứng dụng sáng chế Tihanyi nộp tại Hungary tháng 3 năm 1926 cho một hệ thống truyền hình được ông đặt tên là" Radioskop".
And it was Nicolas Tessler, that invented the radio. The same year the Supreme Court ruled, that Marconi's patent was invalid.
Cùng năm đó toà án tối cao đã tuyên bố… bằng sáng chế của Marconi không có hiệu lực… và công nhận Tesla là người phát minh ra radio.
Facilities for maintenance of a patent airway, artificial ventilation, oxygen enrichment,
Các cơ sở để duy trì đường thở bằng khí quyển,
Bunge's patent, 304 stainless steel ICP panel crank handle shaft cup
Bunge của bằng sáng chế, 304 thép không gỉ LCP panel crank xử lý trục cup
On five November 1895, George B. Selden was granted a United States patent for a two-stroke automobile engine( U.S. Patent 549,160).
Ngày 5 tháng 11, 1895, George B. Selden được trao bằng ságn chế của Hoa Kỳ cho một động cơ ô tô hai thì( Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 549160).
Eurasian Patent Office(for patent protection in countries of the Community of Independent States): WEB.
Cơ quan Patent Âu Á( để bảo hộ các sáng chếcác nước thuộc Cộng đồng các quốc gia độc lập): WEB.
Unique patent product microcurrent vibration eye cream tubes, human sensor,
Sản phẩm độc quyền bằng sáng chế microc Hiện tại ống kem mắt,
Patent No. 5,946,647 on a“system
Bằng phát minh thứ 2,
Global scope of patent portfolio, and the impact of patents are measured by the number of references.
Phạm vi toàn cầu của danh mục đầu tư của bằng sáng chế, và tác động của các bằng sáng chế được đo bằng số lượng tài liệu tham khảo.
A design patent covers the ornamental aspects of a design; its functional aspects are covered by a utility patent.
Bằng thiết kế bao gồm các khía cạnh trang trí của một kiểu dáng; các khía cạnh chức năng của nó được nêu trong bằng về giải pháp hữu ích.
depending on the definition, was patented in 1876(Patent Number 182,389)
đã được cấp bằng sáng chế năm 1876( Bằng sáng chế số 182.389)
He said:“Why not talk broom action, patent dumping devices, cyco bearings, and the great things I have created?”.
Ong nói: Tại sao không nói về hoạt động của cái chổi, những thiết bị đổ rác, cùng những thứ tuyệt vời mà tôi đã sáng tạo ra?”.
Public attention was attracted to"oil-gas" by the display of the patent apparatus at Apothecary's Hall, by Taylor& Martineau.
Sự chú ý của công chúng đã bị thu hút bởi" dầu- khí" bởi màn hình của bộ máy bằng sáng chế tại Hội trường Apothecary, bởi Taylor& Martineau.
Purposes of this definition,"control" includes the right to grant patent sublicenses in a manner consistent with the requirements of this License.
Vì các mục đích của định nghĩa này,“ sự kiểm soát” bao gồm quyền để trao các giấy phép phụ về bằng sáng chế theo cách phù hợp với những yêu cầu của Giấy phép này.
Elizabeth Holmes has 18 patents in the US and 66 non-US patents in her name and is listed as the co-inventor of more than 100 patent applications.
Hiện Elizabeth Holmes có 18 bằng sáng chế Hoa Kỳ và 66 bằng sáng chế nước ngoài, đồng thời là đồng sáng chế của hơn 100 ứng dụng khác.
Results: 4110, Time: 0.0623

Top dictionary queries

English - Vietnamese