PLAN TO STUDY in Vietnamese translation

[plæn tə 'stʌdi]
[plæn tə 'stʌdi]
có kế hoạch nghiên cứu
plan to study
dự định học
plan to study
intend to study
dự định nghiên cứu
plan to study
intended to study
có kế hoạch học
plan to study
plan to learn
đã lên kế hoạch nghiên cứu

Examples of using Plan to study in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many universities in Canada offer their own scholarships, so you might also be able to apply for a scholarship offered exclusively by the university at which you plan to study.
Nhiều trường đại học ở Canada cấp học bổng của chính họ, do đó, bạn cũng có thể có thể áp dụng cho một học bổng cung cấp độc quyền bởi các trường đại học mà bạn dự định học.
This means that no matter what you plan to study, you will have a wide variety of programs in your particular field to choose from.
Điều này nghĩa là dù bạn có kế hoạch học gì thì bạn sẽ cơ hội lựa chọn những chương trình vô cùng đa dạng trong lĩnh vực mà bạn quan tâm.
Indeed, the researchers plan to study TOI-270 further with other instruments, including NASA's $8.9
Thật vậy, các nhà nghiên cứu có kế hoạch nghiên cứu TOI- 270 kỹ hơn nữa với các thiết bị khác,
But we plan to study patients with mild cognitive impairment to see if this test might be used to predict which patients are going to get Alzheimer's disease.".
Nhưng chúng tôi dự định nghiên cứu bệnh nhân suy giảm nhận thức nhẹ để xem thử nghiệm này có thể được sử dụng để dự đoán bệnh nhân nào sẽ mắc bệnh Alzheimer hay không.”.
Many universities in Canada offer their awards, so you might also be able to apply for a scholarship provided by the university at which you plan to study.
Nhiều trường đại học ở Canada cung cấp học bổng của riêng họ, vì vậy bạn cũng có thể nộp đơn xin học bổng được cung cấp độc quyền bởi trường đại học nơi bạn dự định học.
If your native language is English and you plan to study everyday at least one hour, in 10 months you should be able to speak German fluently.
Nếu ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn là tiếng Anh và bạn có kế hoạch học hàng ngày ít nhất một giờ, trong 10 tháng bạn sẽ thể nói tiếng Đức lưu loát.
In the future, the researchers plan to study how muscles might have attached to the bones to better understand the way Cryodrakon took off, flew and walked.
Trong tương lai, các nhà nghiên cứu có kế hoạch nghiên cứu làm thế nào các cơ có thể gắn vào xương để hiểu rõ hơn về cách Cryodrakon cất cánh, bay và đi lại.
Paleontologists in Moscow and St. Petersburg plan to study the mammoth before it is returned to the Taymyr Natural History Museum for permanent display.
Các nhà cổ sinh vật học tại Moscow và St. Petersburg đã lên kế hoạch nghiên cứu chú voi này trước khi trao lại cho Viện Bảo tàng lịch sử tự nhiên Taymyr để trưng bày.
the admission process will differ based on your location and where you plan to study.
dựa trên địa điểm của bạn và nơi bạn dự định học.
However, if you plan to study for more than 12 weeks you will need to apply for a student visa by post
Tuy nhiên, nếu có kế hoạch học hơn 12 tuần, bạn sẽ cần nộp đơn xin visa
But we plan to study patients with mild cognitive impairment to see if this test might be used to predict which patients are going to get Alzheimer's disease.".
Tuy nhiên, chúng tôi có kế hoạch nghiên cứu những bệnh nhân bị suy giảm nhận thức nhẹ để xem xét nghiệm này thể được sử dụng để dự đoán bệnh nhân nào sẽ mắc bệnh Alzheimer hay không.
the score you need Ц will depend on both your visa requirements and/or the requirements of the institution where you plan to study or work.
yêu cầu thị thực của bạn và/ hoặc các yêu cầu của cơ sở bạn dự định học hoặc làm việc.
a Second Language program, especially if you plan to study at an American university, we hope you
đặc biệt là nếu bạn có kế hoạch học tại một trường đại học Mỹ,
of your visa and of the organization where you plan to study or work.
yêu cầu của nơi mà bạn có kế hoạch học hoặc làm việc.
So if you plan to study in Russia, it's likely that you will need to master the language first, and provide proof of language proficiency as part of your application.
Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch học tập ở Nga, thể bạn sẽ cần phải nắm vững tiếng Nga căn bản và cung cấp bằng chứng về trình độ ngôn ngữ như là một phần của ứng dụng của bạn.
The scientists plan to study in more detail the damaging effects of intermittent fasting on the normal functioning of the pancreas and the insulin hormone.
Các nhà khoa học dự định sẽ nghiên cứu chi tiết hơn về các tác hại của việc nhịn ăn gián đoạn đến hoạt động bình thường của tuyến tụy và hoóc- môn insulin.
If you plan to study in the UK for 11 months or less, a letter of
Nếu bạn có dự định học tại Anh với thời gian từ 11 tháng trở xuống,
For students who plan to study here, it is important to understand that the country has one of the fastest growing economies in the region,
Đối với những sinh viên có kế hoạch học tập tại đây, điều quan trọng là phải hiểu rằng đất nước một nền kinh tế
Over three years, researchers plan to study whether these exercises can improve the mental health of children in England, where anxiety among kids is rising.
Qua 3 năm, nhiều nhà nghiên cứu định nghiên cứu xem có phải những thực tập này có thể cải thiện sức khỏe tâm thần cho các trẻ em tại Anh Quốc, nơi mà sự lo lắng trong giới trẻ đang gia tăng.
Next, Prusty and his colleagues plan to study the molecular mechanisms that could explain exactly how HHV-6A damages Purkinje cells, and how this could lead to psychiatric disorders.
Prusty và nhóm cộng sự sẽ tiếp tục kế hoạch nghiên cứu cơ chế phân tử để giải thích chính xác cách HHV- 6A phá hủy tế bào Purkinje, và cách điều này dẫn đến rối loạn tâm thần.
Results: 58, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese