PRACTICAL ACTIVITIES in Vietnamese translation

['præktikl æk'tivitiz]
['præktikl æk'tivitiz]
các hoạt động thực tế
practical activities
actual activities
actual operations
of real-world activities
real activities
hoạt động thực tiễn
practical activities
practical workings
operating practices
practical work
hoạt động thiết thực
practical activities
các hoạt động thực hành
hands-on activities
practice activities
practical activities

Examples of using Practical activities in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Practical activities and teaching Xoan Singing are organized regularly and effectively in the Xoan guilds,
Các hoạt động thực hành, trao truyền di sản được tổ chức thường xuyên
With its legitimate interests and practical activities, Vinamilk has been known as the"Brand for the Community".
Với những mong muốn đúng đắn và những hành động thiết thực của mình, Vinamilk đã được nhớ đến là" Thương hiệu gắn bó cộng đồng".
use of equipment and preservation of equipment used during practical activities.
bảo quản các thiết bị sử dụng trong các hoạt động thực tiễn.
Attract large number of objects that are directly related to tourism development in practical activities aimed at developing sustainable tourism.
Thu hút đông đảo các đối tượng có liên quan trực tiếp đến phát triển du lịch vào các họat động thiết thực nhằm mục tiêu phát triển du lịch bền vững.
Click on the links to find out how to involve your child in practical activities around the home.
Nhấn vào các đường liên kết để tìm hiểu về cách giúp con bạn tham gia vào các hoạt động thực tiễn trong nhà.
All designed to enable students to arrive more prepared for the practical activities.
Tất cả được thiết kế để cho phép học sinh để đến nơi chuẩn bị nhiều hơn cho các hoạt động thiết thực.
Su said earlier this week that she hoped the students could study knowledge through practical activities, instead of learning by rote.
Trước đó, cô Su nói rằng hy vọng học sinh có thể học kiến thức thông qua hoạt động thực hành, thay vì học vẹt.
Continue to launch nature& environment protection movement in company as well as community with practical activities.
Tiếp tục phát động các phong trào bảo vệ thiên nhiên, môi trường trong công ty và cộng đồng với những hoạt động thiết thực.
Su said earlier this week that she hoped the students could study knowledge through practical activities, instead of learning by rote.
Cô Su trước đó cho biết cô hy vọng học sinh có thể học được kiến thức thông qua các hoạt động thực tiễn thay vì học vẹt.
Like a high-level salon, the Metaphysical Club guides the practical activities and future direction of the school.
Giống như một salon cao cấp, các siêu hình Câu lạc bộ hướng dẫn các hoạt động thực tiễn và định hướng tương lai của trường.
leadership responsibility and want to provide their practical activities with a scientific basis.
muốn cung cấp các hoạt động thực tiễn của họ với một cơ sở khoa học.
Evaluation is in various forms, including written coursework and practical activities.
Đánh giá dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm cả các môn học viết và các hoạt động thực tiễn.
Connect your child to the life going on around her through involving her in practical activities and offering her choices.
Kết nối con bạn với cuộc sống đang diễn ra xung quanh bé bằng cách cho bé tham gia vào các hoạt động thực tiễn và để bé được lựa chọn.
singing, practical activities such as drawing,
ca hát, các hoạt động thực tế như vẽ tranh
share the knowledge and experience accumulated from his many years of teaching and practical activities in Japan as well as in the world to businesses
kinh nghiệm tích lũy từ nhiều năm giảng dạy, hoạt động thực tiễn tại Nhật Bản cũng như trên thế giới
Incorporating practical activities, including hackathons,
Kết hợp các hoạt động thực tế, bao gồm hackathon,
It is different to be face with a high burden of practical activities, highly gabaritado faculty,
Nó là khác nhau để có mặt với một gánh nặng của hoạt động thiết thực, rất gabaritado giảng viên,
Active learning emphasizes the experience of learners through practical activities(learning by doing) as well as the interaction among stakeholders during the learning process.
Học tập chủ động nhấn mạnh đến sự trải nghiệm của người học thông qua hoạt động thực tiễn( học đi đôi với hành) cũng như quá trình tương tác giữa những người có liên quan đến quá trình học tập.
One of the objectives is to increase awareness through practical activities like forklift driving simulations, crash tests and examinations of storage and cleanliness issues.
Một trong những mục tiêu là nâng cao nhận thức thông qua các hoạt động thực tế như mô phỏng lái xe nâng, kiểm tra va chạm và kiểm tra các vấn đề về lưu trữ và vệ sinh.
Environment Trần Hồng Hà suggested the council should undertake practical activities on monthly, quarterly
Môi trường Trần Hồng Hà cho rằng Hội đồng nên hoạt động thiết thực trong từng quý,
Results: 117, Time: 0.0392

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese