PROBABILITIES in Vietnamese translation

[ˌprɒbə'bilitiz]
[ˌprɒbə'bilitiz]
xác suất
probability
probabilistic
khả năng
ability
possibility
capacity
potential
likely
likelihood
chance
able
possible
probability
probabilities

Examples of using Probabilities in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in that it also involves extrapolating probabilities, but it's geared toward proving
trong đó nó cũng liên quan đến xác suất ngoại suy
The documentation for standard hash functions typically include collision probabilities, so make sure to look those up when making your own hashing trick solution.
Tài liệu về các hàm băm tiêu chuẩn thường bao gồm các xác suất va chạm, vì vậy hãy đảm bảo tìm kiếm chúng khi thực hiện giải pháp lừa băm của riêng bạn.
Probabilities are that he has met a woman on the internet or that he is chatting to his lover on there.
Cơ hội là rằng ông đã gặp một người phụ nữ trên internet hay rằng ông trò chuyện với người yêu của mình vào đó.
But the probabilities of survival are almost 100 percent if it's detected early.
Nhưng cơ hội sống sót là gần như 100% nếu nó được phát hiện sớm.
This meant that the machine was able to learn and shift the probabilities- leading to a greater chance of making it through the maze.
Điều này có nghĩa là cỗ máy có thể học và thay đổi các xác suất- dẫn đến khả năng vượt qua mê cung lớn hơn.
These classes are related to contact probabilities of the human head with the plastic glazing
Các loại kính này liên quan đến khả năng tiếp xúc của đầu người với kính
Probabilities are that he has met a lady on the internet or that he is chatting to his lover on there.
Cơ hội là rằng ông đã gặp một người phụ nữ trên internet hay rằng ông trò chuyện với người yêu của mình vào đó.
Often, the specific surgical probabilities that are appropriate for a given patient depend on.
Thông thường, các khả năng phẫu thuật cụ thể phù hợp với một bệnh nhân cụ thể sẽ phụ thuộc vào.
Where probabilities can be assigned to base events the probability of the top event may be calculated.
Khi những xác suất có thể được ấn định cho các biến cố cơ bản thì xác suất của biến cố cao nhất có thể tính được.
Another thing to note is that the probabilities should always add up to 1.
Một điều khác cần lưu ý là những xác suất luôn phải có tổng bằng 1.
Every relationship has blemishes, and the probabilities of a couple past honeymoon stage and socializing for a few years breaking up is low.
Mối quan hệ nào cũng có những vết gợn, và hội phá vỡ tình cảm của một cặp đôi đã qua thời kỳ trăng mật và hẹn hò được vài năm là khá thấp.
You could have immediately increased your winning probabilities by a huge margin.
Có thể ngay lập tức tăng cơ hội chiến thắng của bạn bằng một dấu ấn lớn.
Because all probabilities are in the range 0 to 1,
Vì tất cả các xác suât đều có khoảng từ 0 đến 1,
If you're a Dice Control Shooter, and craps is one of your high probabilities, then by all means take advantage of it.
Nếu bạn là một Shooter Dice Control, và craps là một trong những xác suất cao của bạn, sau đó bằng tất cả các phương tiện tận dụng nó.
If you're a Dice Control Shooter, and craps is one of your high probabilities, then by all means take advantage of it.
Nếu bạn là một Dice kiểm soát Shooter, và craps là một trong những xác suất cao của bạn, sau đó bằng mọi cách tận dụng lợi thế của nó.
Obviously, the probabilities of succeeding or failure of your company completely is dependent on your planning and execution.
Tất nhiên, cơ hội thành công hay thất bại của doanh nghiệp của bạn hoàn toàn phụ thuộc vào kế hoạch và thực hiện của bạn.
Real data slices through the probabilities and is the best equalizer there is at eradicating conscious and unconscious biases from hiring decisions.
Dữ liệu thực cắt qua các xác suất và là bộ cân bằng tốt nhất có trong việc xóa bỏ những thành kiến có ý thức và vô thức khỏi các quyết định tuyển dụng.
Kahneman and Tversky argued that when calculating probabilities, people make systematic mistakes.
Kahneman and Tversky lập luận rằng khi tính toán tới các khả năng, người ta thường mắc sai lầm theo hệ thống.
solve reproduction problems too, and this depends on calculating probabilities.
điều này phụ thuộc vào tính toán những xác suất.
In the quantum world, the mechanical notions of Newton's laws of motion are replaced with probabilities.
Trong thế giới lượng tử, những khái niệm cơ học của Newton về những quy luật chuyển động được thay thế bằng các xác suất.
Results: 495, Time: 0.1176

Top dictionary queries

English - Vietnamese