Examples of using Hội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thank vì đã đọc và chào mừng vào hội.
Đây là thách thức lớn đối với Hội.
Họ có hơn 1 triệu hội viên.
Nhưng chúng ta cũng biết hội.
Ở đâu có anh ở đó vui như hội.
Thay đổi đã diễn ra trong xã hội.
Đây là một lý do khác để hội.
Vâng, đó là một ngày hội việc làm.
Tôn giáo lớn nhất ở Na uy là Giáo hội Na uy.
Đây là một lý do khác để hội.
Đây chính là nguồn lực mà Hội đang cần.
Tôi đã là thành viên của hội này hơn 40 năm.
Nhưng chúng ta cũng biết hội.
Không có yêu cầu từ hội.
Mỗi ngày Chúa đã đem thêm nhiều người mới vào Hội Thánh của Chúa.
Khi tôi nhìn, mọi người trong hội đang nhìn trộm qua cửa!
Tôi biết anh ta bảo cô là một phần của hội.
Chỉ một lần, khi ta có vũ hội.
Tớ biết. Mà tớ cũng không có thời gian cho hội sách.
Tối nay, tôi tổ chức tiệc để mừng cô gia nhập hội, nhé?