CHANCE in Vietnamese translation

[tʃɑːns]
[tʃɑːns]
cơ hội
opportunity
chance
possibility
khả năng
ability
possibility
capacity
potential
likely
likelihood
chance
able
possible
probability
chance
of or-chance
dịp
occasion
opportunity
chance
time
day
event
holiday
celebration

Examples of using Chance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Harry Kane waiting for his chance.
Harry Kane trước cơ hội để đời.
There is a 90% chance.
Cơ hội có.
One chance in hell.
Một suất dưới Địa Ngục.
So you're saying there's a chance I could be immortal?
Nó ở đây là có một possiblity rằng ông có thể là bất tử?
If not, give someone else a chance.
Nếu không bạn để cơ hội cho người khác.
Chance woke up later.
May, thức dậy tính sau.
One chance would turn to four or five chances..
Tôi sẽ bốn hoặc năm cơ hội.
Any chance that this project can become reality?
Có khả năng dự án này sẽ thành hiện thực?
I didn't have a chance to tell you.
Anh chưa kịp kể với em.
Any chance we will find the cargo intact?
Liệu ta tìm được chuyến hàng?
No chance do they get to the hangar first!
Chúng không thể nào đến trước! Không thể được!
You may be your wife's only chance.
Bạn có thể là vợ của bạn cơ hội duy nhất.
My chance. This is my.
Bố con thể đây là kỳ nghĩ của con.
Any chance for a hot cup of coffee for your neighborhood mailman?
cà phê nóng cho người đưa thư chứ?
He flies out here every chance he gets, at great expense.
Anh ấy bay tới đây vào mọi dịp có được với mức tổn thất lớn.
I didn't have a chance to warn him.
Tôi chưa kịp cảnh báo anh ấy.
Any chance, uh-- Any chance it was him? Dead guy?
Có khả năng, uh-- có khả năng nào là người này không?
We have a chance to reach two summits.
Ta có thể leo hai đỉnh.
A 50 percent chance of rain. Your weather forecast today.
Khả năng có mưa. Dự báo thời tiết hôm nay.
Chance they would be.
Có khả năng 50- 50 chúng sẽ.
Results: 36106, Time: 0.0492

Top dictionary queries

English - Vietnamese