PROMISES THAT in Vietnamese translation

['prɒmisiz ðæt]
['prɒmisiz ðæt]
hứa rằng
promise that
pledged that
vowed that
guarantee that
word that
cam kết rằng
promise that
commitment that
pledge that
commit that
undertake that
vowed that
an undertaking that
những lời hứa hẹn mà

Examples of using Promises that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Old Testament contains many promises that God will yet fulfill for the Jewish nation.
Kinh Thánh Cựu Ước chứa đựng nhiều lời hứa mà Đức Chúa Trời chưa làm ứng nghiệm hoàn toàn cho dân tộc Do Thái.
God never promises that we will not have difficulties in this life.
Lời Đức Chúa Trời không hứa là chúng ta sẽ không gặp khó khăn trong cuộc sống.
The company promises that such things as Face ID will work 30% faster, so that applications in iOS 13 will run twice as fast.
Apple hứa hẹn những thứ như Face ID sẽ giúp mở khóa nhanh hơn khoảng 30% và các ứng dụng sẽ mở lên nhanh gấp đôi trong iOS 13.
We must also remember that only promises that are kept are promises which matter.”.
Chúng ta phải nhớ rằng chỉ có những lời hứa được giữ mới là những lời hứa quan trọng”.
Apple promises that you will get better battery life if you upgrade to the iPhone XS or iPhone XS Max.
Apple đã hứa hẹn rằng người dùng sẽ được hưởng tuổi thọ pin tốt hơn nếu nâng cấp lên iPhone XS hoặc iPhone XS Max.
God promises that He will be with us in the shadow of death.
Chúa đã hứa rằng Ngài sẽ đồng hành với chúng ta trong chiến trận thuộc linh.
Trump failed in his promises that he would build a wall on the Southern border and that Mexico would pay it.
Trump đã thất bại trong lời hứa rằng ông sẽ xây một bức tường ở biên giới phía Nam và Mexico sẽ trả nó.
Js, but if you're new to promises that should be enough to get you started.
Js, nhưng nếu bạn chưa quen với những lời hứa đó là đủ để bạn bắt đầu.
But they had been lured back with promises that they would not be harmed and would finally be allowed to marry.
Họ đã bị dụ quay trở về với lời hứa rằng sẽ không bị hại và được kết hôn sau này.
Jesus, himself, promises that whatever we give up for what is higher will be given back to us one hundredfold.
Chính Chúa Giêsu đã hứa rằng bất kỳ chúng ta từ bỏ những gì vì một sự cao cả hơn, thì sẽ được trả lại gấp trăm.
Strengthen my faith and hope in your promises that I may radiate the joy of the Gospel to others.
Xin củng cố đức tin và đức cậy của con vào những lời hứa của Chúa để con có thể toả rạng niềm vui tin mừng cho những người khác.
The Inquisitor promises that if Father Garupe apostatizes,
Thẩm phán đã hứa nếu cha Garupe bỏ đạo,
The Bible is full of promises that God has made to man-promises that He wants us to apply practically.
Kinh thánh với rất nhiều những lời hứa mà Chúa lập ra với loài người- những lời hứa mà Ngài muốn chúng ta áp dụng vào trong thực tế.
Parents be wary of promises that omega-3s have"brain-boosting" powers for children.
Các bậc phụ huynh nên cảnh giác với những lời hứa rằng Omega- 3 có sức mạnh“ phát triển não bộ” ở trẻ nhỏ.
But promises that subsidy removal would be accompanied by targeted cash transfers were met with skepticism.
Nhưng những lời hứa rằng việc loại bỏ trợ cấp sẽ đi kèm với chuyển tiền mặt được nhắm mục tiêu đã gặp phải sự hoài nghi.
Builders get upset when a factory makes promises that aren't fulfilled.
Các khách hàng sẽ trở nên khó chịu khi một công ty hứa mà không thực hiện.
Enjoy yourself as you do, but watch for overblown expectations or promises that may be hard to keep at a later date.
Thưởng thức chính mình như bạn, nhưng xem cho thổi phồng quá mức mong đợi, lời hứa mà có thể là khó để giữ alater ngày.
Remember that it's more than likely that the behavior will start up again, even if your partner promises that it will never happen again.
Bạn nên nhớ rằng hành vi này sẽ có khả năng tiếp tục tái diễn, ngay cả khi đối phương đã hứa rằng tình trạng này sẽ không xảy ra một lần nữa.
They play a gramophone record, which accuses all those present of murder and promises that they will be punished.
Họ đã phát một bản ghi âm nói rằng tất cả những người có mặt ở đây đều phạm tội giết người và thề rằng họ sẽ bị trừng phạt.
It does not attempt to manipulate the customer with promises that cannot be kept.
Nó không cố gắng để thao tác của người tiêu dùng với lời hứa hẹn mà không thể được giữ.
Results: 303, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese