FALSE PROMISES in Vietnamese translation

những lời hứa giả dối
false promises
những lời hứa hão
những lời hứa suông
empty promises
false promises
sai lời hứa
false promises
những lời hứa hẹn dối trá
những lời hứa giả tạo
lời hứa giả mạo
những hứa hẹn sai lầm

Examples of using False promises in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On top of that, those affected are lured with false promises, but in the end, one is nevertheless pulled over the table.
Ngoài ra, người dùng bị quyến rũ với những lời hứa suông, nhưng cuối cùng, dù sao thì người ta cũng bị kéo qua bàn.
Don't be taken in by people making false promises when borrowing and document everything in writing.
Đừng thực hiện giao dịch bởi những người đưa ra lời hứa giả khi mượn và ghi lại mọi thứ bằng văn bản.
Avoid medicines that offer false promises like reduction of weight or healthier skin.
Tránh các loại thuốc cung cấp các lời hứa giả dối như giảm cân hoặc làn da khỏe mạnh.
We can t forever give them false promises and keep them calm.”.
Chúng tôi không thể nào nói với họ những lời hứa hão huyền và giữ cho họ bình tĩnh mãi được.”.
Still, if you can see through false promises and exaggerated claims, you should be just fine.
Tuy nhiên, nếu bạn có thể thấy thông qua lời hứa giả dối và các tuyên bố phóng đại, bạn nên tỉnh táo.
And after a few false promises I tried a seller on Amazon again.
Và sau một vài lời hứa sai lầm tôi đã thử một người bán trên Amazon một lần nữa.
You may be very disappointed since there is nothing worse than failed hopes and false promises.
Đôi khi bạn có thể rất thất vọng vì không có gì tồi tệ hơn việc những hy vọng không thành công và chỉ nhận toàn lời hứa giả dối.
Mr Aiken told the party faithful that the Prime Minister and his DUP allies made"false promises" over the UK's departure from the EU.
Steve Aiken cho biết, Thủ tướng và các đồng minh DUP của ông đã đưa ra những lời hứa sai lầm về việc rời khỏi Vương quốc Anh từ EU.
enrich and uplift but never make false promises and are never tested on animals.
không bao giờ đưa ra những lời hứa sai lầm và không bao giờ được thử nghiệm trên động vật.
you're willing to compromise completely, not just make false promises in order to end a fight.
không phải đưa ra một lời hứa giả dối chỉ nhằm kết thúc tranh cãi.
Make sure that you make good on that commitment-- and do not try to get your email opened by making false promises.
Hãy chắc chắn rằng bạn thực hiện tốt cam kết đó- và không cố gắng để có được email của bạn mở ra bằng cách làm cho lời hứa giả dối.
they don't make false promises.
không đưa ra những lời hứa giả tạo.
They fraudulently wooed investors by making false promises of exorbitant returns.
Họ lừa đảo các nhà đầu tư bằng cách đưa ra những lời hứa sai lệch về lợi nhuận cao.
This wisdom helps us to recognize and reject false promises of happiness.
Sự khôn ngoan này sẽ giúp cho chúng ta nhận biết và bác bỏ những hứa hẹn lầm lạc về hạnh phúc.
Such behavior is the worst kind of blasphemy because many whose money is wasted on false promises reject Christ outright because He does not do what the healer has promised..
Hành vi như thế là sự báng bổ tồi tệ nhất, bởi vì nhiều người đã phí phạm tiền bạc vào những lời hứa giả dối hoàn toàn chối bỏ Đấng Christ, bởi vì Ngài đã không thực hiện những điều mà người chữa lành đức tin đã hứa..
They may make false promises about a better life for the child in the UK, with the opportunity of education or work for the child
Chúng đưa ra những lời hứa suông về một cuộc sống tốt đẹp hơn cho một đứa trẻ ở Anh,
And Satan wispers to us false promises to make us believe that we can find happiness
Satan còn thì thầm với chúng ta những lời hứa giả dối để làm cho chúng ta tin
The government of China has once again resorted to dollar diplomacy and false promises of large amounts of foreign assistance to buy off a small number of politicians.
Chính quyền Trung Quốc đã một lần nữa áp dụng chính sách ngoại giao đôla và những lời hứa hẹn dối trá về các khoản viện trợ nước ngoài lớn để mua chuộc một nhóm nhỏ các chính trị gia".
When utilizing"free" in your own business, the only things you want to avoid are false promises and turning your customers into"bargain hunters" rather than value seekers.
Khi sử dụng từ“ MIỄN PHÍ” trong công việc kinh doanh của bạn, điều duy nhất bạn cần tránh là những lời hứa giả dối và biến khách hàng thành“ thợ săn mặc cả” chứ không phải là những người tìm kiếm giá trị.
The government of China has once again resorted to dollar diplomacy and false promises of large amounts of foreign assistance to buy off a small number of politicians.
Chính quyền Trung Quốc đã một lần nữa áp dụng chính sách ngoại giao bằng tiền và những lời hứa hẹn dối trá về các khoản viện trợ khổng lồ, để mua chuộc một nhóm nhỏ các chính trị gia.”.
Results: 76, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese