PRUNING in Vietnamese translation

['pruːniŋ]
['pruːniŋ]
cắt tỉa
trim
prune
manicured
haircuts
truning
the topiary
tỉa cành
pruning
cắt xén
undercut
mutilation
cropping
trimming
mutilated
pruning
garbled
clipped
slit
shorn
pruning
việc cắt
the cutting
cutting work
removal
job cuts
tỉa cây
pruning the trees
pruners
tree trimmers

Examples of using Pruning in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And although synaptic pruning will continue throughout his lifetime, most of it occurs during early childhood, before he turns four!
Và mặc dù việc cắt tiếp hợp sẽ diễn ra trong suốt cuộc đời của bé, phần lớn quá trình này xảy ra trong thời thơ ấu, trước khi bé lên bốn!
If you have a European variety, the best pruning method is to create a central leader.
Nếu bạn có một loại cây châu Âu, phương pháp tỉa cành tốt nhất là tạo ra một nhà lãnh đạo trung tâm.
specify other configuration parameters(such as VTP version and VTP pruning) for the entire VTP domain.
cấu hình khác( như VTP version và VTP pruning) cho toàn bộ VTP doamin.
Other heuristic pruning methods can also be used, but not all of them are
Các phương pháp cắt xén heuristic khác cũng có thể được sử dụng,
cultivation of large shrubs due to artificial pruning, 0.8-2 meters high,
trồng cây bụi lớn do tỉa cành nhân tạo,
After six months of asking, he finally quit waiting for you to return his pruning shears.
Sau 6 tháng hỏi han, ông ấy cuối cùng cũng sẽ không đợi bạn hoàn trả chiếc kéo tỉa cây màbạn mượn.
also removing branches, which is called pruning. Such.
được gọi là tỉa cành. Như vậy.
without affecting the result, by the use of alpha-beta pruning.
bằng cách sử dụng cắt xén alpha- beta.
Over two decades they enjoyed this plant, carefully pruning and tending it.
Hơn hai mươi năm, họ vui hưởng vẻ đẹp của cây này, tỉa cành và chăm sóc nó cẩn thận.
without affecting the result, by the use of alpha-beta pruning.
bằng cách sử dụng cắt xén alpha- beta.
cultivated as a large shrub by artificial pruning, 0.8-2 meters high.
một cây bụi lớn bằng cách tỉa cành nhân tạo, cao 0,8- 2 mét.
Pruning is also important to save more energy for healthy branches.
Việc tỉa cành cũng quan trọng để tiết kiệm nhiều năng lượng cho các nhánh cây khỏe mạnh.
Shoots from summer pruning will not bear fruit until the following year after dormancy.
Chồi từ việc tỉa cành mùa hè sẽ không có hoa quả cho đến năm sau sau khi ngủ.
All pruning, indoors and out,
Tất cả việc cắt tỉa, trong nhà và ngoài nhà
Autumn pruning of honeysuckle allows not only to clean the bush from sick and dried branches, but also to form it correctly.
Việc cắt tỉa mùa thu của cây kim ngân cho phép không chỉ làm sạch bụi cây khỏi cành bị bệnh và khô, mà còn hình thành nó một cách chính xác.
By developing new connections and pruning away weak ones, the brain is able to adapt to the changing environment.
Bằng cách phát triển những liên kết mới và tỉa bỏ những cái yếu hơn, não bộ có thể thích nghi với môi trường không ngừng thay đổi.
Both sides had approved the pruning, but North Korea sent soldiers to order the work to stop.
Cả hai bên đã đồng thuận việc tỉa cây, nhưng phía Triều Tiên đã phái binh lính đến, ra lệnh dừng công việc..
At the cottage, he can be useful for pruning, cutting firewood or boards in a
Tại tiểu, ông có thể hữu ích để cắt tỉa, cắt củi
Bonsai pruning is considered an art form, which is why
Bonsai tỉa được xem là một hình thức nghệ thuật,
Pruning of lower branches
Tỉa cành thấp hơn
Results: 344, Time: 0.0659

Top dictionary queries

English - Vietnamese