QUANTUM GRAVITY in Vietnamese translation

['kwɒntəm 'græviti]
['kwɒntəm 'græviti]
hấp dẫn lượng tử
quantum gravity
quantum gravitational
trọng lực lượng tử
quantum gravity
quantum gravity

Examples of using Quantum gravity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in areas such as quantum gravity, and in computer science by motivating
trong các lĩnh vực như hấp dẫn lượng tử và trong khoa học máy tính,
the origin of the universe especially black holes, general relativity, quantum gravity and the theory of everything.
các hố đen, thuyết tương đối rộng, trọng lực lượng tử và thuyết vạn vật.
This is what distinguishes quantum gravity from certain other unified field theories-- although, in fairness, some theories that are typically classified as quantum gravity don't necessarily require a graviton.
Đây là những gì phân biệt lực hấp dẫn lượng tử với các lý thuyết trường thống nhất khác- mặc dù, công bằng mà nói, một số lý thuyết thường được phân loại là lực hấp dẫn lượng tử không nhất thiết phải có graviton.
Caroline Mallary, a doctoral student at the University of Massachusetts Dartmouth, has published a new model for a time machine in the journal Classical& Quantum Gravity.
Caroline Mallary, một sinh viên đang học tiến sĩ tại Đại học Massachusetts Dartmouth đã xuất bản một mô hình mới cho một cỗ máy thời gian trên tạp chí Classical& Quantum Gravity.
Others have looked at creative ways to magnify quantum gravity effects, using vibrations in a large metal bar or collections of atoms kept at ultracold temperatures.
Những người khác thì tìm các cách khéo léo để khuếch đại các hiệu ứng hấp dẫn lượng tử, sử dụng các dao động trong một thanh kim loại lớn hoặc các tập hợp nguyên tử được giữ nhiệt độ cực lạnh.
superstring theory and quantum gravity.
lý thuyết siêu chuỗi, và lực hấp dẫn lượng tử.
Now, one of my doctoral students has just published a paper in the journal Classical and Quantum Gravity that describes how to build a time machine using a very simple construction.
Gần đây, một trong những sinh viên đang học tiến sĩ của tôi vừa xuất bản một bài báo trên tạp chí Classical and Quantum Gravity mô tả cách chế tạo cỗ máy thời gian bằng cách sử dụng một cấu trúc rất đơn giản.
Furthermore, both scientists argue that what humans perceive as‘consciousness' is, in fact, the result of quantum gravity effects located within the so-called microtubules.
Tiến xa hơn nữa, cả hai nhà khoa học lập luận rằng cái mà con người cho là“ nhận thức” thực tế là hệ quả của các hiệu ứng trọng lực lượng tử bên trong cái gọi là những vi ống.
One of the originators of LQG, has proposed that a loop quantum gravity theory incorporating either supersymmetry or extra dimensions, or both, be called"loop quantum gravity II".
Một trong những người của LQG, đã đề xuất một lý thuyết hấp dẫn lượng tử vòng lặp kết hợp một trong hai siêu đối xứng hoặc kích thước thêm, hoặc cả hai, được gọi là" lực hấp dẫn lượng tử vòng II".
The new geometric version of quantum field theory could also facilitate the search for a theory of quantum gravity that would seamlessly connect the large- and small-scale pictures of the universe.
Phiên bản hình học mới của lý thuyết trường lượng tử cũng có thể tạo điều kiện cho việc tìm kiếm một lý thuyết về lực hấp dẫn lượng tử sẽ kết nối liền mạch các bức tranh quy mô lớn và nhỏ của vũ trụ.
to test string theory, because the effects of quantum gravity turn out to be important even for large macroscopic holes.
bởi vì những hiệu ứng của hấp dẫn lượng tử hóa ra lại quan trọng ngay cả đối với các hố to lớn.
has encouraged loop quantum gravity researchers.
đã khuyến khích vòng hấp dẫn lượng tử nghiên cứu.
From 1975 onward I therefore started to develop a more powerful approach to quantum gravity based on Richard Feynrnan's idea of a sum over histories.
Do đó từ năm 1975 trở đi tôi đã bắt đầu phát triển một cách tiếp cận mạnh hơn đối với hấp dẫn lượng tử dựa trên ý tưởng của Richard Feynman về phép lấy tổng theo những lịch sử.
Theoretical physicists also have work to do, Carroll said, like making more-precise predictions about how quantum forces like quantum gravity might work.
Các nhà vật lý lý thuyết cũng có việc phải làm, Carroll nói, giống như đưa ra những dự đoán chính xác hơn về cách các lực lượng tử như lực hấp dẫn lượng tử có thể hoạt động.
So the hunt begins: on 30 March the LHC is aiming for collision energies of 7 TeV that may enable us to see some quantum gravity effects for the first time.
Rốt cuộc, cuộc săn đuổi đã bắt đầu: hôm nay, 30/ 3, LHC đang nhắm tới các mức năng lượng 7 TeV có lẽ sẽ cho phép chúng ta lần đầu tiên nhìn thấy một số hiệu ứng lượng tử hấp dẫn.
While much of modern physics is excluded by this criterion, quantum gravity again qualifies:
Trong khi hầu hết vật lý hiện đại bị loại trừ bởi tiêu chuẩn này thì lý thuyết hấp dẫn lượng tử lại đảm bảo:
If there is something that we are perhaps beginning to understand about quantum gravity that combines two of the three pieces of the puzzle, we do not yet have a theory capable of
Nếu có cái gì đó mà có lẽ chúng ta bắt đầu hiểu được về lực hấp dẫn lượng tử, lí thuyết kết hợp hai trong ba mảnh của câu đố trên,
Quantum gravity is expected to kick in only at energies higher than anything that we can currently produce in a lab,” says Lisa Glaser, who works on causal set quantum gravity at the University of Nottingham.
Lực hấp dẫn lượng tử chỉ phát huy tác dụng ở những năng lượng cao hơn nhiều so với bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể tạo ra trong phòng thí nghiệm hiện nay,” phát biểu của Lisa Glaser, một nhà nghiên cứu lí thuyết hấp dẫn lượng tử tập hợp nhân quả tại Đại học Nottingham.
Two of the most active approaches to forming a theory of quantum gravity are string theory and loop quantum gravity(LQG), although in theory, supersymmetry could be a component of other theoretical approaches as well.
Hai trong số các phương pháp tiếp cận tích cực nhất để hình thành một lý thuyết hấp dẫn lượng tử là lý thuyết dây và lực hấp dẫn lượng tử vòng lặp( LQG), mặc dù về mặt lý thuyết, siêu đối xứng có thể là một thành phần của cách tiếp cận lý thuyết khác.
advantage of that fact, using the loop quantum gravity version of Einstein's equations to run the clock backwards and visualize what happened before the Big Bang.
thác thực tế đó, sử dụng phiên bản hấp dẫn lượng tử vòng của các phương trình Einstein để cho đồng hồ chạy ngược và hình dung cái xảy ra trước Big Bang.
Results: 129, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese