TRỌNG LỰC in English translation

gravity
trọng lực
lực hấp dẫn
trọng lượng
nghiêm trọng
gravitational
hấp dẫn
trọng lực
trọng trường
hấp lực
lực hút
gravimetric
trọng lực
trọng lượng

Examples of using Trọng lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các hành tinh được giữ trong quỹ đạo bởi trọng lực của Mặt Trời.
The planet is held in orbit by the gravitational force of the sun.
Từ lúc sinh ra con người phải gánh trọng lực trên vai mình.
From birth, Man carries the weight of gravity in his shoulders.
Lực thứ nhất, đó là trọng lực kéo bạn xuống.
The first is gravitational force pulling them down.
Chae Nayun cười nhếch mép rồi đi vào phòng trọng lực.
Chae Nayun smirked and went into the gravitation room.
Chúng có thể được cung cấp bởi động cơ, trọng lực hoặc bằng tay.
They may be powered by a motor, by gravity, or manually.
Nói cách khác, Lực( Ft)= Trọng lực( Fg)= m × g.
In other words, Tension(Ft)= Force of gravity(Fg)= m× g.
Bên ngoài có thể không có gì ngũ bội trọng lực!
There may be no force of gravity at all!
Chae Nayun đi ra khỏi phòng trọng lực ngay đúng lúc đó.
Chae Nayun came out of the gravitation room at just the right moment.
Nó giữ bạn lại bên trong trường trọng lực.
It keeps you within the field of gravitation.
Trái Đất là nơi duy nhất có trọng lực.
Earth is the only place with gravity.
Atlas sẽ nhận hỗ trợ trọng lực từ Sao Hỏa.
Atlas gets a gravitational assist from Mars.
Nếu không nhờ ắc quy, ta đã mất trọng lực, ôxy. Không có gì.
If not for the batteries, we would lose gravitation, oxygen. Nothing.
Không gian sẽ bị đẩy ra. Trọng lực sẽ bị tăng giảm.
Spatial extrusions. Increases and decreases in gravity.
Hàng hóa đang tiến tới Thác Trọng lực.
The cargo was headed for gravity falls.
Đại úy, tôi không muốn… Tiến sĩ, mời ông đi theo phi đội đến bể trọng lực.
Captain, I don't… Follow the crew to the grav tanks.
Và cũng có chức năng không trọng lực.
And also have zero-gravity function.
Newton= Trọng Lực.
Newton on Gravity.
Gravity nghĩa là không trọng lực.
This means no graviton.
Thuyết âm mưu tin rằng ảnh hưởng trọng lực của Nibiru đã phá vỡ quỹ đạo của các hành tinh khác trong hệ mặt trời hàng trăm năm trước.
Conspiracy theorists believe the gravitational influence of the‘rogue planet' Nibiru disrupted the orbits of other planets in the solar system hundreds of years ago.
Một trường trọng lực đủ mạnh để đưa một neutron xoáy xuyên thời gian. Ông tin rằng năng lượng của những chùm sáng sẽ tạo ra.
Gravitational field strong enough to drag a spinning He believes the energy of the light beams will produce a neutron through time.
Results: 4048, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English