LỰC in English translation

force
lực lượng
lực
buộc
quân
ép
bắt
sức
đội
phải
mạnh
power
sức mạnh
điện
quyền lực
năng lượng
quyền năng
nguồn
năng lực
suất
strength
sức mạnh
cường độ
sức lực
bền
thế mạnh
lực
điểm mạnh
độ mạnh
pressure
áp
gây áp lực
sức ép
chịu áp lực
lực
capacity
khả năng
công suất
năng lực
dung lượng
dung
sức chứa
năng suất
powerful
mạnh mẽ
quyền lực
hùng mạnh
sức mạnh
quyền năng
đầy sức mạnh
competence
năng lực
thẩm quyền
khả năng
năng quyền
hard
cứng
khó
chăm chỉ
vất vả
mạnh
cật lực
nặng
rất khó khăn
ability
khả năng
năng lực
corps
quân đoàn
quân lục
lực lượng
quân đội
lực
binh đoàn
binh

Examples of using Lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn đã biết đạp xe rất tốt cho thể lực thể chất của bạn.
You already know cycling is great for your physical fitness.
Biểu hiện: vỡ lớp biểu bì khi gặp áp lực.
This disease manifests as rupture of the basal epidermis when stress is applied.
Nếu một trong hai lực có.
If both of these energies exist.
Năng suất cao, hiệu lực cao.
High yield, high potency(effective).
Họ đại diện cho hai thế lực khác nhau.
They represent two different kind of forces.
Cách tuyệt vời để tăng lực ở nam giới.
Great ways to increase potency in men.
An3} Zhon Han Chen Người có thế lực ở Singapore.
Zhonhan Chen Authority in Singapore's Financial World.
Con nên tập trung sức lực vào công việc.
We should be focusing your energies on your work.
Nói thật thì có đội nào khác kiểm tra thể lực như này đâu?
To be honest, what other team does physical fitness tests?
Trong hội Pentaverate đang có đấu đá quyền lực.
There's a power struggle going on in the Pentaverate right now.
Tốc độ, cường độ và lực hành động.
Speed, intensity, and violence of action.
Con nên tập trung sức lực vào công việc.
You should be focusing your energies on your work.
Bạn học của tôi làm việc ở một công ty lớn, vô cùng áp lực.
My classmate works at a big company, the stress is overwhelming.
Tiêu chuẩn cho thể lực tốt;
Criteria for good physical fitness;
Giúp tiêu hóa, thể lực.
Help digestion, physical fitness.
Điều này là do hiệu quả cao, hiệu lực và an toàn của nó.
This is because of its high efficacy, potency, and safety.
Tôi đề nghị năm tiểu đoàn với lực lượng khoảng 25.000 người.
I would recommend 5 battalions with the strength of about 25,000 men.
Ông Netanyahu tới Washington trong khi ông Obama đang cảnh báo rằng khó bảo vệ Israel khỏi sự cô lập quốc tế nếu nỗ lực hòa bình thất bại.
Netanyahu arrived in Washington to a veiled warning from Obama that it would be harder to protect Israel against efforts to isolate it internationally if peace efforts failed.
Với dung tích đó trong hơn nửa tiếng, trừ khi mực nước có thể giảm xuống đáng kể. Đập bê tông trọng lực không tồn tại.
Unless their water level can be brought down. Concrete gravity dams don't survive over capacity for more than half an hour.
Mô hình thông thường là bị đánh đập và đánh đập bởi các lực lượng này cho đến tận thời đại 30 và hơn thế nữa.
The usual pattern is to be battered and buffeted by these powerful energies right up until the age of 30 and beyond.
Results: 15494, Time: 0.0522

Top dictionary queries

Vietnamese - English