RESOURCES in Vietnamese translation

[ri'zɔːsiz]
[ri'zɔːsiz]
tài nguyên
resource
material
nguồn lực
resource
power
resources
resource

Examples of using Resources in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It intelligently writes contiguous files to the disk so system resources are not wasted creating fragmentation.
Nó thông minh các tập tin viết tiếp giáp với đĩa để tài nguyên hệ thống không phải là lãng phí tạo ra các phân mảnh.
Different servers in the cluster can't own different resources in the same resource group.
Các node khác trong Cluster không thể sở hữu các resource group khác nhau trong cùng một resource group.
This is about more than ensuring we have the resources we need to conduct foreign policy, although that is critically important.
Đây không chỉ là đảm bảo rằng chúng ta có các nguồn tài lực mà chúng ta cần để thực hiện chính sách đối ngoại, mặc dù điều đó có tầm quan trọng quyết định.
India and Nepal gave the world one of its most precious resources-- the Buddha.
Ấn Độ và Nepal đã cho thế giới một trong những nguồn tài nguyên quý giá nhất của mình- Đức Phật.
ایتنوماد has a number of child health-related resources which have been translated into different languages.
Ethnomed có một số trẻ em y tế liên quan đến tài nguyên mà đã được dịch sang ngôn ngữ khác nhau.
You can imagine machine-learning algorithms for resources recommendations, while the ability to gauge progress will soon be available for employee development.”.
Bạn có thể tưởng tượng thuật toán học máy để có các khuyến nghị về tài nguyên, trong khi khả năng đánh giá tiến độ sẽ sớm có sẵn để phát triển nhân viên.”.
These 17 inspirational resources are sure to ignite the artistic fire you want to build better web sites.
Nguồn tài cảm hứng này chắc chắn sẽ kích thích ngọn lửa sáng tạo mà bạn cần để hoàn thiện các trang web cho mình.
Costs are estimated for all resources that are applied to the activity cost estimate.
Chi phí được ước tính cho tất cả các tài lực được áp dụng cho ước tính chi phí hoạt động.
Yet how can we use the information in databases, the Internet, and other digital information resources?
Vậy làm thế nào sinh viên có thể sử dụng nguồn tài liệu thư viện, trên Internet và các thông tin kỹ thuật số khác?
We also provide you resources like royalty free music,
Chúng tôi cũng cung cấp cho bạn các nguồn tài nguyên như âm nhạc miễn phí,
IBM Blockchain- IBM is heavily investing resources that can help solve cross-border supply chain problems.
IBM Blockchain- IBM đang đầu tư mạnh vào các nguồn tài nguyên có thể giúp giải quyết các vấn đề chuỗi cung ứng xuyên biên giới.
For third-party resources like ads or widgets,
Đối với các resources của bên thứ ba
Small Business Resources just published an article by our president, David Zimmerman, on data recovery
Tài doanh nghiệp nhỏ chỉ xuất bản một bài viết của Chủ tịch của chúng tôi,
With Japanese investment and rich natural resources, the area became an industrial powerhouse.
Với sự đầu tư của Nhật Bản cùng với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực này trở thành trung tâm công nghiệp.
The readystatechange event also works for resources, but is rarely used, because load/error events are simpler.
Sự kiện readystatechange cũng hoạt động cho các resource, nhưng hiếm khi được sử dụng, bởi vì các sự kiện load/ error đơn giản hơn.
As both of us, small states and limited resources, Singapore and Bhutan face some common challenges.
Là một quốc gia nhỏ với nguồn tài nguyên có hạn, Singapore và Bhutan đối mặt với nhiều thách thức giống nhau.
Research has shown that when mothers are granted greater control over resources, they allocate more to food, children's health and nutrition, and education.
Nghiên cứu cho thấy khi các bà mẹ được kiểm soát tốt hơn về nguồn lực, họ dành nhiều hơn cho lương thực, sức khoẻ, dinh dưỡng và giáo dục trẻ em.
Spafinder Wellness is the one of world's best resources for living well& feeling good all year round.
Spafinder Wellness là một trong những nguồn lực tốt nhất thế giới để sống tốt và cảm thấy tốt quanh năm.
The intention is to offer you resources that may be of service to you on your path of healing and expansion.
Mục đích là cung cấp cho bạn các nguồn lực có thể phục vụ bạn trên con đường chữa bệnh và mở rộng của bạn.
included in Android Studio, detects resources in your res/ folder that your code doesn't reference.
lint phát hiện các resources trong thư mục res/ của bạn mà bạn không tham chiếu đến( không sử dụng).
Results: 35625, Time: 0.0773

Top dictionary queries

English - Vietnamese