RECESSION in Vietnamese translation

[ri'seʃn]
[ri'seʃn]
suy thoái
recession
degradation
downturn
decline
slowdown
depression
deterioration
slump
decay
degenerate
suy thoái kinh tế
recession
economic downturn
economic slowdown
economic recession
economic depression
economic decline
economic slump
economic collapse
economic meltdown
the economic melt-down
khủng hoảng
crisis
crunch
depression
turmoil
meltdown
recession
woes
recession
cuộc khủng hoảng kinh tế
economic crisis
recession
economic meltdown
economic downturn
cuộc
life
call
war
race
meeting
strike
conversation
conflict
incoming
ongoing
kinh tế
economic
economy
economist

Examples of using Recession in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Meaning: In general,“recession” means the act of receding or withdrawing from something or somewhere.
Ý nghĩa: Nói chung,“ recession” mang nghĩa là hành động rút lui hoặc rút ra khỏi một cái gì đó hay một nơi nào đó.
the same capital that they had before the recession.
nguồn vốn tương đồng trước khủng hoảng.
However, a recession following the global financial crisis of 2008- 2009 forced the government to borrow externally, including an IMF €20bn bailout program.
Tuy nhiên, sau cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008- 2009 buộc chính phủ phải vay mượn từ bên ngoài, bao gồm chương trình cứu trợ trị giá 20 tỷ Euro của IMF.
And so I don't know when we're going to have that[recession]- in 2016,
Và vì vậy tôi không biết khi nào chúng ta sẽ có điều đó[ recession]- vào năm 2016,
The once booming construction sector, hit hard by the 2009 recession, was also important to the region's economy.
Ngành xây dựng đã từng phát triển mạnh mẽ, bị sụp đổ bởi cuộc khủng hoảng kinh tế 2009 cũng đã từng quan trọng với kinh tế của vùng này.
Japan's Prime Minister Yukio Hatoyama argued nations should take advantage of the region's more rapid recovery from the recession than the West.
Thủ tướng Nhật Bản Yukio Hatoyama cho rằng các nước trong khu vực cần tận dụng việc châu Á hồi phục từ khủng hoảng nhanh hơn phương Tây.
US recession'began last year',
US recession' began last year',
many investors believe the US economy will fall into a recession in 2020.
nền kinh tế Mỹ sẽ rơi vào khủng hoảng trong năm 2020.
Worries grow of deeper U.S. recession, CNN, archived from the original on June 11, 2008, retrieved November 17, 2008.
A ă Worries grow of deeper U. S. recession, CNN, Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2008, truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2008.
Gum tissues graft: A gum graft may be required to save your teeth from being damaged by harmful effects of gum recession.
Mô nướu ghép: Một ghép cao su có thể được yêu cầu để cứu răng của bạn không bị hư hại bởi các tác dụng có hại của kẹo cao su khủng hoảng.
There were areas of erythema, gum recession, and increased movement of the teeth.
Có những khu vực nổi đỏ, tụt lợi răng( gum recession), và tăng chuyển động răng( tooth movement).
has written a fairly good book called, The Great Evangelical Recession(Baker Books, 2013).
Cuộc Khủng Hoảng Phúc Âm Lớn‘ The Great Evangelical Recession'( Baker Books, 2013).
During the mild 2001 recession, consumer confidence kept plummeting throughout the year, reaching levels not seen in decades.
Trong năm 2001 kinh tế suy thoái nhẹ, niềm tin tiêu dùng giảm mạnh trong suốt cả năm, đạt mức chưa từng thấy trong nhiều thập kỷ.
The growth period took 44.8 months on the average while a recession took about 11 months.
Giai đoạn tăng trưởng trung bình là 44.8 tháng, trong khi kinh tế suy thoái kéo dài khoảng 11 tháng.
Japan had a trade surplus all during its long recession, which began in 1990 and is only now ending.
Nhật Bản có thặng dư mậu dịch trong suốt cuộc suy thoái kinh tế dài của họ, bắt đầu từ năm 1990 và bây giờ mới vừa kết thúc.
Many experts blame two primary factors for this trend: the 2008 economic recession and the increasingly crippling costs of going to college.
Nhiều chuyên gia đưa ra hai yếu tố chính cho xu hướng này, đó là suy thoái kinh tế năm 2008 và chi phí học đại học ngày càng cao.
Since Bitcoin(BTC) was birthed in the wake of 2008's Great Recession, the macroeconomy has changed dramatically.
Kể từ khi Bitcoin( BTC) ra đời sau cuộc suy thoái lớn năm 2008, nền kinh tế vĩ mô đã thay đổi đáng kể.
Meanwhile, local demand remains fragile, as Argentina's recession continues and Brazil awaits general elections in October.
Đồng thời, nhu cầu nội địa còn yếu do suy thoái kinh tế của Argentina tiếp diễn và Brazil chờ đợi cuộc tổng bầu cử tháng 10.
Obvious recession has emerged in Hong Kong's economy, and many sectors were dealt a serious blow.
Các suy thoái trong nền kinh tế Hong Kong đã biểu hiện rất rõ ràng và nhiều khu vực kinh tế đã bị một đòn nặng.
Spain has slipped into its second recession in 3 years putting it back in the center of the Euro Zone debt crisis storm.
Tây Ban Nha đang rơi vào cuộc khủng hoảng thứ 2 trong 3 năm và bị đẩy vào tâm bão khủng hoảng nợ của eurozone.
Results: 1409, Time: 0.0837

Top dictionary queries

English - Vietnamese